Đề bài

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

 

moon (n): mặt trăng

star (n): ngôi sao

wave (n): sóng

rainbow (n): cầu vồng

desert (n): sa mạc

terrible (n): kinh khủng

It's terrible to go to the desert.

(Đến sa mạc thật là một việc kinh khủng.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

a cave (n): động

a desert (n): sa mạc

a forest (n): rừng

a hive (n): tổ ong

an island (n): hòn đảo

ice (n): đá

mud (n): bùn

a nest (n): tổ

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen and point. Say.

(Nghe và chỉ. Nói.)

a cave (n): động

a desert (n): sa mạc

a forest (n): rừng

a hive (n): tổ ong

an island (n): hòn đảo

ice (n): đá

mud (n): bùn

a nest (n): tổ

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Look and circle. Listen and check the answers.

(Nhìn và khoanh tròn. Nghe và kiểm tra câu trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và lắng nghe. Nhắc lại.)

fur (n): lông

horns (n): sừng

a pouch (n): cái túi

a tongue (n): lưỡi

a beak (n): chiếc mỏ

fight (v): đánh nhau

claws (n): móng vuốt

catch (v): bắt

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Look. Point and say.

(Nhìn. Chỉ và nói.)

fur (n): lông

horns (n): sừng

a pouch (n): cái túi

a tongue (n): lưỡi

a beak (n): chiếc mỏ

fight (v): đánh nhau

claws (n): móng vuốt

catch (v): bắt

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Read and circle. Listen and check the answers.

(Đọc và khoanh tròn. Nghe và kiểm tra câu trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Complete the sentences. Use the words in the box.

(Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ trong hộp.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Read and draw lines.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

A. Circle the odd one out and write.

(Khoanh tròn vào hình ảnh khác biệt và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

B. Look and circle.

(Nhìn và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Read and write. Use words from the box.

(Đọc và viết. Sử dụng từ trong hộp.)

hives        desert       nests        mud

 1. The _desert_ is hot and dry.

2. Hippos like to play in the ________.

3. Baby birds live in ________ and bees in ________.

4. White bears and penguins live on ________.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

5. Read the sentences. Unscramble the words.

(Đọc câu. Sắp xếp lại từ.)

Xem lời giải >>