Đề bài

2. Read and circle. Listen and check the answers.

(Đọc và khoanh tròn. Nghe và kiểm tra câu trả lời.)

Phương pháp giải

1. Pandas use their fur_________.  to fight / to keep warm

(Gấu trúc sử dụng lông của chúng _________.  để chiến đấu / giữ ấm)

2. Kangaroos use their pouches _________.   to keep warm / to carry babies

(Kangaroo dùng túi_________.  để giữ ấm / mang theo con)

3. Bears use their claws _________.  to catch fish / to carry babies

(Gấu dùng móng vuốt _________. để bắt cá / bế con)

4. Peacocks use their beaks _________. to fly / to eat

(Công dùng mỏ _________. để bay/ để ăn)

5. Rhinos use their horns _________. to fight / to keep clean

(Tê giác dùng sừng _________.  để chiến đấu / để giữ sạch sẽ)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. to keep warm

2. to carry babies

3. to catch fish

4. to eat

5. to fight

1. Pandas use their fur to keep warm.

(Gấu trúc sử dụng lông của chúng để giữ ấm.)

2. Kangaroos use their pouches to carry babies.

(Kangaroo dùng túi để mang theo con)

3. Bears use their claws to catch fish.

(Gấu dùng móng vuốt để bắt cá.)

4. Peacocks use their beaks to eat.

(Công dùng mỏ để ăn.)

5. Rhinos use their horns to fight.

(Tê giác dùng sừng để chiến đấu.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

a cave (n): động

a desert (n): sa mạc

a forest (n): rừng

a hive (n): tổ ong

an island (n): hòn đảo

ice (n): đá

mud (n): bùn

a nest (n): tổ

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen and point. Say.

(Nghe và chỉ. Nói.)

a cave (n): động

a desert (n): sa mạc

a forest (n): rừng

a hive (n): tổ ong

an island (n): hòn đảo

ice (n): đá

mud (n): bùn

a nest (n): tổ

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Look and circle. Listen and check the answers.

(Nhìn và khoanh tròn. Nghe và kiểm tra câu trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và lắng nghe. Nhắc lại.)

fur (n): lông

horns (n): sừng

a pouch (n): cái túi

a tongue (n): lưỡi

a beak (n): chiếc mỏ

fight (v): đánh nhau

claws (n): móng vuốt

catch (v): bắt

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Look. Point and say.

(Nhìn. Chỉ và nói.)

fur (n): lông

horns (n): sừng

a pouch (n): cái túi

a tongue (n): lưỡi

a beak (n): chiếc mỏ

fight (v): đánh nhau

claws (n): móng vuốt

catch (v): bắt

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Complete the sentences. Use the words in the box.

(Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ trong hộp.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Read and draw lines.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

 

moon (n): mặt trăng

star (n): ngôi sao

wave (n): sóng

rainbow (n): cầu vồng

desert (n): sa mạc

terrible (n): kinh khủng

It's terrible to go to the desert.

(Đến sa mạc thật là một việc kinh khủng.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

A. Circle the odd one out and write.

(Khoanh tròn vào hình ảnh khác biệt và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

B. Look and circle.

(Nhìn và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Read and write. Use words from the box.

(Đọc và viết. Sử dụng từ trong hộp.)

hives        desert       nests        mud

 1. The _desert_ is hot and dry.

2. Hippos like to play in the ________.

3. Baby birds live in ________ and bees in ________.

4. White bears and penguins live on ________.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

5. Read the sentences. Unscramble the words.

(Đọc câu. Sắp xếp lại từ.)

Xem lời giải >>