Đề bài

4. Read and number. Then listen and check.

(Đọc và đánh số. Sau đó nghe và kiểm tra.)

Phương pháp giải

GRAMMAR FOCUS

What should you do to have good health?

(Bạn nên làm gì để có sức khỏe tốt?)

You should sleep from 7 to 8 hours a day.

(Bạn nên ngủ từ 7 đến 8 tiếng mỗi ngày.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

2. I didn't get enough sleep last night.

(Đêm qua tôi đã không ngủ đủ giấc.)

1. You look sleepy, Tom.

(Trông cậu buồn ngủ quá, Tom.)

3. What should you do to have good health?

(Bạn nên làm gì để có sức khỏe tốt?)

4. You should sleep from 7 to 8 hours a day.

(Bạn nên ngủ từ 7 đến 8 tiếng mỗi ngày.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Let's talk.

(Hãy nói.)

What's the matter?

(Có chuyện gì vậy?)

I have ______

(Tôi bị  ______.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Complete the sentences.

(Hoàn thành câu.)

1. Could I have ______ onion, please?

2.  ______ you help me, please?

3. Could we have  ______ ice tea, please?

4.  ______ I have  ______ bananas, please?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Write.

(Viết.)

 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Look at the pictures and say.

(Nhìn tranh và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Say some things your friend can do well.

(Nói về những gì bạn của bạn có thể làm tốt.)

 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Circle.

(Khoanh tròn.)

Max is ill. He has a fever and a cough.

1. Max should/shouldn't drink water.

2. He should/shouldn't play outside.

3. He should/shouldn't go to bed.

4. He should/shouldn't go to school.

 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

4. Circle and write.

(Khoanh tròn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)


Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Write three sentences.

(Viết ba câu.)

 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

4. Put in the correct order, and say.

(Sắp xếp đúng thứ tự và nói.)

1. Lie / should/ down / You.

You should lie down.

(Bạn nên nằm xuống.) 

2. mustn't/eat/ice / You / cream.

3. go/should/You / home.

4. coffee / drink / shouldn't / You.

5. You/stay/bed/in/must.

Xem lời giải >>
Bài 13 :
Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Look and write. Practice.

(Nhìn và viết. Luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

1. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. List other things you do to celebrate holidays and festivals. Practice again.

(Liệt kê những việc khác bạn làm để kỷ niệm ngày lễ và lễ hội. Luyện tập lại.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

F. Play Tic, tac, toe.

(Chơi trò Tic, tac, toe.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

1. Listen and practice.

(Nghe và luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

2. Read. write and match. Practice.

(Đọc, viết và nối. Luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

1. Listen and practice.

(Nghe và luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

2. Look and write. Practice.

(Nhìn và viết. Luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

1. Listen and practice.

(Nghe và luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

1. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. List other drinks you know and what you need to make them. Practice again.

(Liệt kê những đồ uống khác mà bạn biết và những gì bạn cần để pha chế chúng. Luyện tập lại.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

F. Play the Chain game.

(Chơi trò chơi dây chuyền.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

1. Listen and practice.

(Nghe và luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

2. Look and write. Practice.

(Nhìn và viết. Luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

4. Draw. Ask and answer.

(Vẽ. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

 4. Listen, read and tick .

(Nghe, đọc và đánh dấu.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

5. Write the sentences.

(Viết các câu.)

 

Xem lời giải >>