Đề bài

3. Let's talk.

(Hãy nói.)

What's the matter?

(Có chuyện gì vậy?)

I have ______

(Tôi bị  ______.)

Phương pháp giải

What's the matter?

(Có chuyện gì vậy?)

I have ______

(Tôi bị  ______.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

- What's the matter?

(Có chuyện gì vậy?)

I have toothache.

(Tôi bị đau răng.)

You should go to the dentist.

(Bạn nên đến nha sĩ.)

Thanks for your advice.

(Cảm ơn lời khuyên của bạn.)

- What's the matter?

(Có chuyện gì vậy?)

I have a headache.

(Tôi bị đau đầu.)

You should have a rest.

(Bạn nên nghỉ ngơi một chút.)

Thanks for your advice.

(Cảm ơn lời khuyên của bạn.)

- What's the matter?

(Có chuyện gì vậy?)

I have a sore throat.

(Tôi bị đau họng.)

You should drink warm water.

(Bạn nên uống nước ấm.)

Thanks for your advice.

(Cảm ơn lời khuyên của bạn.)

- What's the matter?

(Có chuyện gì vậy?)

I have a stomach ache.

(Tôi bị đau bụng.)

You should take some medicine.

(Bạn nên uống một ít thuốc.)

Thanks for your advice.

(Cảm ơn lời khuyên của bạn.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Complete the sentences.

(Hoàn thành câu.)

1. Could I have ______ onion, please?

2.  ______ you help me, please?

3. Could we have  ______ ice tea, please?

4.  ______ I have  ______ bananas, please?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Write.

(Viết.)

 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Look at the pictures and say.

(Nhìn tranh và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Say some things your friend can do well.

(Nói về những gì bạn của bạn có thể làm tốt.)

 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Circle.

(Khoanh tròn.)

Max is ill. He has a fever and a cough.

1. Max should/shouldn't drink water.

2. He should/shouldn't play outside.

3. He should/shouldn't go to bed.

4. He should/shouldn't go to school.

 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Circle and write.

(Khoanh tròn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Write three sentences.

(Viết ba câu.)

 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

4. Put in the correct order, and say.

(Sắp xếp đúng thứ tự và nói.)

1. Lie / should/ down / You.

You should lie down.

(Bạn nên nằm xuống.) 

2. mustn't/eat/ice / You / cream.

3. go/should/You / home.

4. coffee / drink / shouldn't / You.

5. You/stay/bed/in/must.

Xem lời giải >>
Bài 12 :
Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Look and write. Practice.

(Nhìn và viết. Luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. List other things you do to celebrate holidays and festivals. Practice again.

(Liệt kê những việc khác bạn làm để kỷ niệm ngày lễ và lễ hội. Luyện tập lại.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

F. Play Tic, tac, toe.

(Chơi trò Tic, tac, toe.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Listen and practice.

(Nghe và luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. Read. write and match. Practice.

(Đọc, viết và nối. Luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

1. Listen and practice.

(Nghe và luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Look and write. Practice.

(Nhìn và viết. Luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

1. Listen and practice.

(Nghe và luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

1. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

2. List other drinks you know and what you need to make them. Practice again.

(Liệt kê những đồ uống khác mà bạn biết và những gì bạn cần để pha chế chúng. Luyện tập lại.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

F. Play the Chain game.

(Chơi trò chơi dây chuyền.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

1. Listen and practice.

(Nghe và luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

2. Look and write. Practice.

(Nhìn và viết. Luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

4. Draw. Ask and answer.

(Vẽ. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

 4. Listen, read and tick .

(Nghe, đọc và đánh dấu.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

5. Write the sentences.

(Viết các câu.)

 

Xem lời giải >>
Bài 30 :

4. Listen, read and circle T (True) or F (False).

(Nghe, đọc và khoanh tròn T hoặc F.)

a. Let's come to see our new house!

(Hãy đến xem ngôi nhà mới của chúng ta thôi!)

b. There aren't any cushions on the sofa, mum.

(Không có cái đệm nào trên ghế sofa đâu mẹ ạ.)

Let me see! We have to buy some cushions.

(Để mẹ xem! Chúng ta phải mua vài cái đệm mới được.)

c. This is your new bedroom.

(Đây là phòng ngủ mới của con đây.)

We have to buy one more pillow, mum.

(Chúng ta phải mua thêm một cái gối nữa mẹ ạ.)

Ok. We can buy it tomorrow.

(Ok. Chúng ta có thể mua nó vào ngày mai.)

Xem lời giải >>