Đề bài

5. Look at the pictures and complete the sentences with have to or has to.

(Nhìn tranh và hoàn thành các câu với have to hoặc has to.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. has to

2. has to

3. have to

4. have to

1. Paul has to get up early to go to school on time.

(Paul phải dậy sớm để đi học đúng giờ.)

2. Hà Linh has to wash the dishes.

(Hà Linh phải rửa bát.)

3. Sam and Rita  have to do gardening.

(Sam và Rita phải làm vườn.)

4. We have to brush their teeth.

(Chúng ta phải đánh răng cho chúng.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Let's talk.

(Hãy nói.)

What's the matter?

(Có chuyện gì vậy?)

I have ______

(Tôi bị  ______.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Complete the sentences.

(Hoàn thành câu.)

1. Could I have ______ onion, please?

2.  ______ you help me, please?

3. Could we have  ______ ice tea, please?

4.  ______ I have  ______ bananas, please?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Write.

(Viết.)

 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Look at the pictures and say.

(Nhìn tranh và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Say some things your friend can do well.

(Nói về những gì bạn của bạn có thể làm tốt.)

 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Circle.

(Khoanh tròn.)

Max is ill. He has a fever and a cough.

1. Max should/shouldn't drink water.

2. He should/shouldn't play outside.

3. He should/shouldn't go to bed.

4. He should/shouldn't go to school.

 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

4. Circle and write.

(Khoanh tròn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)


Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Write three sentences.

(Viết ba câu.)

 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

4. Put in the correct order, and say.

(Sắp xếp đúng thứ tự và nói.)

1. Lie / should/ down / You.

You should lie down.

(Bạn nên nằm xuống.) 

2. mustn't/eat/ice / You / cream.

3. go/should/You / home.

4. coffee / drink / shouldn't / You.

5. You/stay/bed/in/must.

Xem lời giải >>
Bài 13 :
Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Look and write. Practice.

(Nhìn và viết. Luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

1. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. List other things you do to celebrate holidays and festivals. Practice again.

(Liệt kê những việc khác bạn làm để kỷ niệm ngày lễ và lễ hội. Luyện tập lại.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

F. Play Tic, tac, toe.

(Chơi trò Tic, tac, toe.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

1. Listen and practice.

(Nghe và luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

2. Read. write and match. Practice.

(Đọc, viết và nối. Luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

1. Listen and practice.

(Nghe và luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

2. Look and write. Practice.

(Nhìn và viết. Luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

1. Listen and practice.

(Nghe và luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

1. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. List other drinks you know and what you need to make them. Practice again.

(Liệt kê những đồ uống khác mà bạn biết và những gì bạn cần để pha chế chúng. Luyện tập lại.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

F. Play the Chain game.

(Chơi trò chơi dây chuyền.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

1. Listen and practice.

(Nghe và luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

2. Look and write. Practice.

(Nhìn và viết. Luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

4. Draw. Ask and answer.

(Vẽ. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

 4. Listen, read and tick .

(Nghe, đọc và đánh dấu.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

5. Write the sentences.

(Viết các câu.)

 

Xem lời giải >>