Đề bài

5. Listen and write.

(Nghe và viết.)

Phương pháp giải

Bài nghe: 

Tommy’s telling Lucy about the people in his family and their different interests. Listen and write the missing information.

(Tommy đang kể cho Lucy nghe về những thành viên trong gia đình cậu ấy và những sở thích khác nhau của họ. Nghe và điền những thông tin còn thiếu.)

a. Hi Tommy.

(Chào Tommy.)

Good morning Lucy.

(Chào buổi sáng Lucy.)

Who is the man next to the boat?

(Người đàn ông bên cạnh con thuyền là ai thế?)

It is my grandfather.

(Đó là ông của tôi.)

Oh he’s good at sailing the boat.

(Ồ, ông chèo thuyền giỏi quá.)

That’s right. He loves sailing a lot. He usually sails on the lake at the weekend.

(Đúng vậy. Ông tôi thích chèo thuyền lắm. Ông thường đi chèo thuyền ở hồ vào cuối tuần.)

b. Is that your uncle?

(Đó có phải là chú của bạn không?)

Yes, it is. But he doesn't like sailing. He is interested in playing chess.

(Đúng rồi. Nhưng chú ấy không thích chèo thuyền. Chú tôi thích chơi cờ.)

Yeah, I can see him over there.

(Ừ, tôi có thể thể thấy chú ấy ở kia.)

That’s right. He’a playing chess with my father.

(Đúng rồi. Chú y đang chơi cờ với bố tôi.)

You know, my father likes playing chess too.

(Bạn biết không, bố tôi cũng thích chơi cờ đó.)

Really? That sounds interesting.

(Thật sao? Nghe hay đấy.)

c. What about your mother?

(Còn mẹ bạn thì sao?)

My mother was bad at doing sports. She is good at cooking.

(Mẹ tôi chơi thể thao rất tệ. Mẹ tôi giỏi nấu ăn.)

Oh yes. The cake she made at your birthday party last week was great.

(Ồ vâng. Chiếc bánh mẹ bạn làm trong bữa tiệc sinh nhật của bạn tuần trước thật tuyệt vời.)

Thank you.

(Cảm ơn nha.)

d. My sister is good at singing. She can play the guitar, too.

(Chị tôi hát hay lắm. Chị ấy cũng có thể chơi ghi-ta.)

Is she good at doing housework?

(Thế cô ấy có giỏi làm việc nhà không)

Yes, she is. She cleans the house and walks the dog everyday.

(Vâng, đúng vậy. Chị ấy dọn dẹp nhà cửa và dắt chó đi dạo hàng ngày.)

Oh, my sister is bored with doing housework. I think she is not hard-working.

(Ôi chị tôi không thích làm việc nhà cơ. Tôi nghĩ cô ấy không siêng cho lắm.)

e. The weather is nice today. Let's go rollerskating.

(Thời tiết hôm nay đẹp. Hãy đi trượt patin nhé.)

That's a good idea.

hay đó.)

Would your brother like to go with us?

(Anh trai bạn có muốn đi cùng không?)

I don’t think so. He was always afraid of rollerskating. Now he doesn’t enjoys rollerskating.

(Tôi nghĩ là không. Ngày trước anh tôi sợ trượt patin lắm. Giờ ảnh vẫn không thích mà,)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

b. playing chess

c. bad at

d. doing housework

e. afraid of

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look. Listen and check.

(Nhìn. Nghe và kiếm tra.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Read. Listen again and check.

(Đọc. Hãy nghe lại và kiểm tra.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Look. Listen and circle.

(Nhìn. Nghe và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Read. Listen again and check.

(Đọc. Hãy nghe lại và kiểm tra.)

1. Last week was the girl's birthday.

2. Her family went to the zoo last weekend.

3. She didn't enjoy her birthday.

 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Read. Listen again and write 1-2 words in each blank.

(Đọc. Nghe lại và viết 1-2 từ vào mỗi chỗ trống.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Listen and tick ().

(Nghe và đánh dấu ().)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Listen and tick ().

(Nghe và đánh dấu ().)

Xem lời giải >>