c. Listen and circle the words you hear.
(Nghe và khoanh tròn vào từ bạn nghe được)
1. sit seat
2. feel fill
3. his he's
Các bài tập cùng chuyên đề
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
a. Focus on the /i/ and /i:/ sounds
(Tập trung vào âm thanh /i/ và /iː)
b. Listen. Notice the sounds of the underlined letters.
(Nghe. Chú ý âm thanh của các chữ cái được gạch chân.)
relative, single, breadwinner thirteen, Vietnamese, families
d. Take turns saying the words in Task c. while your partner points to them.
(Lần lượt nói các từ trong phần c. trong khi bạn của bạn chỉ vào chúng)
sit , seat
feel , fill
his , he’s Lời giải chi tiết:
sit /sit/, seat /si:t/
feel /fi:l/, fill /fil/
his /hiz/, he’s /hi:z/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.