Fill in the blanks with suitable verb tenses.
My mother (go)
out soon because she is making up her face.
My mother (go)
out soon because she is making up her face.
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai
Dấu hiệu: “she is making up her face” (mẹ đang trang điểm)
=> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước
Cấu trúc: S+ is/ am/ are + not+ Ving
=> My mother is going out soon because she is making up her face.
Tạm dịch: Mẹ tôi sẽ đi ra ngoài sớm vì bà đang trang điểm cho khuôn mặt của mình.
Các bài tập cùng chuyên đề
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
a. Focus on the /i/ and /i:/ sounds
(Tập trung vào âm thanh /i/ và /iː)
b. Listen. Notice the sounds of the underlined letters.
(Nghe. Chú ý âm thanh của các chữ cái được gạch chân.)
relative, single, breadwinner thirteen, Vietnamese, families
c. Listen and circle the words you hear.
(Nghe và khoanh tròn vào từ bạn nghe được)
1. sit seat
2. feel fill
3. his he's
d. Take turns saying the words in Task c. while your partner points to them.
(Lần lượt nói các từ trong phần c. trong khi bạn của bạn chỉ vào chúng)
sit , seat
feel , fill
his , he’s Lời giải chi tiết:
sit /sit/, seat /si:t/
feel /fi:l/, fill /fil/
his /hiz/, he’s /hi:z/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.