Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
marriage
-
B.
exam
-
C.
family
-
D.
national
marriage /ˈmærɪʤ/
example /ɪɡˈzæm/
family /ˈfæmɪli/
national /ˈnæʃnəl/
Đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/.
Đáp án : A
Các bài tập cùng chuyên đề
a. Focus on the /i/ and /i:/ sounds
(Tập trung vào âm thanh /i/ và /iː)
b. Listen. Notice the sounds of the underlined letters.
(Nghe. Chú ý âm thanh của các chữ cái được gạch chân.)
relative, single, breadwinner thirteen, Vietnamese, families
c. Listen and circle the words you hear.
(Nghe và khoanh tròn vào từ bạn nghe được)
1. sit seat
2. feel fill
3. his he's
d. Take turns saying the words in Task c. while your partner points to them.
(Lần lượt nói các từ trong phần c. trong khi bạn của bạn chỉ vào chúng)
sit , seat
feel , fill
his , he’s Lời giải chi tiết:
sit /sit/, seat /si:t/
feel /fi:l/, fill /fil/
his /hiz/, he’s /hi:z/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Fill in the blanks with suitable verb tenses.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.