Match.
1. I have a pencil case.
2. Do you have a book?
3. I have a ruler.
I have a ruler, too.
Yes, I do.
It’s nice.
1. I have a pencil case.
2. Do you have a book?
3. I have a ruler.
I have a ruler, too.
Yes, I do.
It’s nice.
1. I have a pencil case.
It’s nice.
2. Do you have a book?
Yes, I do.
3. I have a ruler.
I have a ruler, too.
- Do you have a/an _____. (Bạn có một cái _____ không.)
Yes, I do. (Vâng, mình có.)
- I have a/an _____. (Tôi có một _____.)
I have a/an _____, too. (Mình cũng có một _____.)
- It’s nice. (Nó trông đẹp đấy.)
1 – c
I have a pencil case. (Mình có một cái túi đựng bút.)
It’s nice. (Nó trông đẹp đấy.)
2 – b
Do you have a book? (Bạn có một quyển sách không?)
Yes, I do. (Vâng, mình có.)
3 – a
I have a ruler. (Mình có một cái thước.)
I have a ruler, too. (Mình cũng có một cái thước nè.)