Đề bài

$41 $ học sinh của một lớp kiểm tra chất lượng đầu năm thang điểm $30.$ Kết quả như sau:

Mốt của mẫu số liệu trên là:

  • A.

    $25$

  • B.

    $7$

  • C.

    $18$

  • D.

    $20$

Phương pháp giải

Mốt của mẫu số liệu là giá trị có tần số lớn nhất.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Quan sát bảng mẫu số liệu ta thấy giá trị có tần số lớn nhất là \(18\) có tần số \(7\)

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Công thức tính giá trị trung bình đối với bảng phân bố tần số rời rạc là:

  • A.

    \(\overline x = \dfrac{{{n_1}{x_1} + {n_2}{x_2} + ... + {n_k}{x_k}}}{{{n^2}}}\)

  • B.

    \(\overline x  = \dfrac{{{n_1}{x_1} + {n_2}{x_2} + ... + {n_k}{x_k}}}{n}\)

  • C.

    \(\overline x  = {n_1}{x_1} + {n_2}{x_2} + ... + {n_k}{x_k}\)

  • D.

    \(\overline x  = n\left( {{n_1}{x_1} + {n_2}{x_2} + ... + {n_k}{x_k}} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Công thức tính phương sai nếu cho bảng phân bố tần số rời rạc là:

  • A.

    \(s_X^2 = \dfrac{1}{n}\left[ {{n_1}{{\left( {{x_1} - \overline x } \right)}^2} + {n_2}{{\left( {{x_2} - \overline x } \right)}^2} + ... + {n_k}{{\left( {{x_k} - \overline x } \right)}^2}} \right]\)

  • B.

    \(s_X^2 = \dfrac{1}{n}\left[ {{{\left( {{x_1} - \overline x } \right)}^2} + {{\left( {{x_2} - \overline x } \right)}^2} + ... + {{\left( {{x_k} - \overline x } \right)}^2}} \right]\)

  • C.

    \(s_X^2 = {\left( {{x_1} - \overline x } \right)^2} + {\left( {{x_2} - \overline x } \right)^2} + ... + {\left( {{x_k} - \overline x } \right)^2}\)

  • D.

    \(s_X^2 = \dfrac{1}{{{n^2}}}\left[ {{n_1}{{({x_1} - \overline x )}^2} + {n_2}{{({x_2} - \overline x )}^2} + ... + {n_k}{{({x_k} - \overline x )}^2}} \right]\)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của $40$ thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:

Phương sai là:

  • A.

    $1,52$

  • B.

    $1,53$

  • C.

    $1,54$

  • D.

    $1,55$

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Công thức tính độ lệch chuẩn nếu biết phương sai \(s_X^2\) là:

  • A.

    \(\sqrt {s_X^2} \)       

  • B.

    \(s_X^2\)        

  • C.

    \(s_X^4\)        

  • D.

    \(\sqrt {{s_X}} \)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Chọn phát biểu đúng:

  • A.

    Phương sai bằng căn bậc hai của giá trị trung bình.

  • B.

    Phương sai bằng căn bậc hai của đọ lệch chuẩn.

  • C.

    Giá trị trung bình bằng bình phương của độ lệch chuẩn.

  • D.

    Phương sai bằng bình phương độ lệch chuẩn.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của $40$ thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:

Độ lệch chuẩn là:

  • A.

    $1,23$

  • B.

    $1,24$

  • C.

    $1,25$

  • D.

    $1,26$

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Công thức nào sau đây đúng về độ lệch chuẩn biết giá trị trung bình \(\overline x \)?

  • A.

    \(s_X^2 = \dfrac{1}{n^2}\left[ {{n_1}{{\left( {{x_1} - \overline x } \right)}^2} + {n_2}{{\left( {{x_2} - \overline x } \right)}^2} + ... + {n_k}{{\left( {{x_k} - \overline x } \right)}^2}} \right]\)

  • B.

    \({s_X} = \dfrac{1}{n}\left[ {{n_1}{{\left( {{x_1} - \overline x } \right)}^2} + {n_2}{{\left( {{x_2} - \overline x } \right)}^2} + ... + {n_k}{{\left( {{x_k} - \overline x } \right)}^2}} \right]\)

  • C.

    \({s_X} = \sqrt {\dfrac{1}{n}\left[ {{n_1}{{\left( {{x_1} - \overline x } \right)}^2} + {n_2}{{\left( {{x_2} - \overline x } \right)}^2} + ... + {n_k}{{\left( {{x_k} - \overline x } \right)}^2}} \right]} \)

  • D.

    \({s_X} = \dfrac{1}{n}\sqrt {{n_1}{{\left( {{x_1} - \overline x } \right)}^2} + {n_2}{{\left( {{x_2} - \overline x } \right)}^2} + ... + {n_k}{{\left( {{x_k} - \overline x } \right)}^2}} \)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

 Mốt của mẫu số liệu là:

  • A.

    Tần số lớn nhất.

  • B.

    Giá trị có tần số lớn nhất.

  • C.

    Tần số nhỏ nhất.

  • D.

    Giá trị lớn nhất.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của $40$ thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:

Sản lượng trình bình của \(40\) thửa ruộng là:

  • A.

    $22,1$

  • B.

    $22,2$

  • C.

    $22,3$

  • D.

    $22,4$

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho bảng số liệu điểm bài kiểm tra môn toán của 20 học sinh.

Tính số trung vị của bảng số liệu trên.

  • A.

    8

  • B.

    7,5

  • C.

    7,3

  • D.

    7

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho mẫu số liệu thống kê \(\left\{ {1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}.\) Tính (gần đúng) độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên?

  • A.
    \(2,45.\)
  • B.
    \(2,58.\)
  • C.
    \(6,67.\)
  • D.
    \(6,0.\)
Xem lời giải >>
Bài 12 :

Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán cấp tỉnh (thang điểm 20). Kết quả như sau: 

Điểm

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

Tần số

1

1

3

5

8

13

19

24

14

10

2

Giá trị của phương sai gần bằng:

 

  • A.
    3,69
  • B.
    3,71
  • C.
    3,95
  • D.
    3,96
Xem lời giải >>
Bài 13 :

Huyết áp tối thiểu tính bằng mmHg của 2750 người lớn (nữ) như sau.

Huyết áp

40

45

50

55

60

65

70

75

80

85

90

95

Người

8

8

90

186

394

464

598

431

315

185

46

25

 Số trung bình cộng và phương sai của bảng trên là.

  • A.
    \(\overline x  \approx 69,39mmHg,\,\,{s^2} \approx 93,8\)
  • B.
    \(\overline x  \approx 70mmHg,\,\,{s^2} \approx 93\)
  • C.
    \(\overline x  \approx 69,39mmHg,\,\,{s^2} \approx 100\)
  • D.
    \(\overline x  \approx 69,29mmHg,\,\,{s^2} \approx 94\)
Xem lời giải >>