Công thức tính giá trị trung bình đối với bảng phân bố tần số rời rạc là:
-
A.
\(\overline x = \dfrac{{{n_1}{x_1} + {n_2}{x_2} + ... + {n_k}{x_k}}}{{{n^2}}}\)
-
B.
\(\overline x = \dfrac{{{n_1}{x_1} + {n_2}{x_2} + ... + {n_k}{x_k}}}{n}\)
-
C.
\(\overline x = {n_1}{x_1} + {n_2}{x_2} + ... + {n_k}{x_k}\)
-
D.
\(\overline x = n\left( {{n_1}{x_1} + {n_2}{x_2} + ... + {n_k}{x_k}} \right)\)
Công thức tính giá trị trung bình: \(\overline x = \dfrac{{{n_1}{x_1} + {n_2}{x_2} + ... + {n_k}{x_k}}}{n}\)
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Công thức tính phương sai nếu cho bảng phân bố tần số rời rạc là:
-
A.
\(s_X^2 = \dfrac{1}{n}\left[ {{n_1}{{\left( {{x_1} - \overline x } \right)}^2} + {n_2}{{\left( {{x_2} - \overline x } \right)}^2} + ... + {n_k}{{\left( {{x_k} - \overline x } \right)}^2}} \right]\)
-
B.
\(s_X^2 = \dfrac{1}{n}\left[ {{{\left( {{x_1} - \overline x } \right)}^2} + {{\left( {{x_2} - \overline x } \right)}^2} + ... + {{\left( {{x_k} - \overline x } \right)}^2}} \right]\)
-
C.
\(s_X^2 = {\left( {{x_1} - \overline x } \right)^2} + {\left( {{x_2} - \overline x } \right)^2} + ... + {\left( {{x_k} - \overline x } \right)^2}\)
-
D.
\(s_X^2 = \dfrac{1}{{{n^2}}}\left[ {{n_1}{{({x_1} - \overline x )}^2} + {n_2}{{({x_2} - \overline x )}^2} + ... + {n_k}{{({x_k} - \overline x )}^2}} \right]\)
Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của $40$ thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:

Phương sai là:
-
A.
$1,52$
-
B.
$1,53$
-
C.
$1,54$
-
D.
$1,55$
Công thức tính độ lệch chuẩn nếu biết phương sai \(s_X^2\) là:
-
A.
\(\sqrt {s_X^2} \)
-
B.
\(s_X^2\)
-
C.
\(s_X^4\)
-
D.
\(\sqrt {{s_X}} \)
Chọn phát biểu đúng:
-
A.
Phương sai bằng căn bậc hai của giá trị trung bình.
-
B.
Phương sai bằng căn bậc hai của đọ lệch chuẩn.
-
C.
Giá trị trung bình bằng bình phương của độ lệch chuẩn.
-
D.
Phương sai bằng bình phương độ lệch chuẩn.
Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của $40$ thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:

Độ lệch chuẩn là:
-
A.
$1,23$
-
B.
$1,24$
-
C.
$1,25$
-
D.
$1,26$
Công thức nào sau đây đúng về độ lệch chuẩn biết giá trị trung bình \(\overline x \)?
-
A.
\(s_X^2 = \dfrac{1}{n^2}\left[ {{n_1}{{\left( {{x_1} - \overline x } \right)}^2} + {n_2}{{\left( {{x_2} - \overline x } \right)}^2} + ... + {n_k}{{\left( {{x_k} - \overline x } \right)}^2}} \right]\)
-
B.
\({s_X} = \dfrac{1}{n}\left[ {{n_1}{{\left( {{x_1} - \overline x } \right)}^2} + {n_2}{{\left( {{x_2} - \overline x } \right)}^2} + ... + {n_k}{{\left( {{x_k} - \overline x } \right)}^2}} \right]\)
-
C.
\({s_X} = \sqrt {\dfrac{1}{n}\left[ {{n_1}{{\left( {{x_1} - \overline x } \right)}^2} + {n_2}{{\left( {{x_2} - \overline x } \right)}^2} + ... + {n_k}{{\left( {{x_k} - \overline x } \right)}^2}} \right]} \)
-
D.
\({s_X} = \dfrac{1}{n}\sqrt {{n_1}{{\left( {{x_1} - \overline x } \right)}^2} + {n_2}{{\left( {{x_2} - \overline x } \right)}^2} + ... + {n_k}{{\left( {{x_k} - \overline x } \right)}^2}} \)
Mốt của mẫu số liệu là:
-
A.
Tần số lớn nhất.
-
B.
Giá trị có tần số lớn nhất.
-
C.
Tần số nhỏ nhất.
-
D.
Giá trị lớn nhất.
$41 $ học sinh của một lớp kiểm tra chất lượng đầu năm thang điểm $30.$ Kết quả như sau:

Mốt của mẫu số liệu trên là:
-
A.
$25$
-
B.
$7$
-
C.
$18$
-
D.
$20$
Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của $40$ thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:

Sản lượng trình bình của \(40\) thửa ruộng là:
-
A.
$22,1$
-
B.
$22,2$
-
C.
$22,3$
-
D.
$22,4$
Cho bảng số liệu điểm bài kiểm tra môn toán của 20 học sinh.
Tính số trung vị của bảng số liệu trên.
-
A.
8
-
B.
7,5
-
C.
7,3
-
D.
7
Cho mẫu số liệu thống kê \(\left\{ {1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}.\) Tính (gần đúng) độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên?
-
A.
\(2,45.\)
-
B.
\(2,58.\)
-
C.
\(6,67.\)
-
D.
\(6,0.\)
Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán cấp tỉnh (thang điểm 20). Kết quả như sau:
Điểm |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Tần số |
1 |
1 |
3 |
5 |
8 |
13 |
19 |
24 |
14 |
10 |
2 |
-
A.
3,69
-
B.
3,71
-
C.
3,95
-
D.
3,96
Huyết áp tối thiểu tính bằng mmHg của 2750 người lớn (nữ) như sau.
Huyết áp |
40 |
45 |
50 |
55 |
60 |
65 |
70 |
75 |
80 |
85 |
90 |
95 |
Người |
8 |
8 |
90 |
186 |
394 |
464 |
598 |
431 |
315 |
185 |
46 |
25 |
Số trung bình cộng và phương sai của bảng trên là.
-
A.
\(\overline x \approx 69,39mmHg,\,\,{s^2} \approx 93,8\)
-
B.
\(\overline x \approx 70mmHg,\,\,{s^2} \approx 93\)
-
C.
\(\overline x \approx 69,39mmHg,\,\,{s^2} \approx 100\)
-
D.
\(\overline x \approx 69,29mmHg,\,\,{s^2} \approx 94\)