

Bài F16. Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo>
Khi xử lí dữ liệu lớn, điện toán đám mây được sử dụng nhằm mục đích gì?
Câu 1
Trả lời câu hỏi Câu F16.1 trang 69 SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo
Khi xử lí dữ liệu lớn, điện toán đám mây được sử dụng nhằm mục đích gì?
A. Giảm bớt khối lượng dữ liệu.
B. Lưu trữ và quản lí khối lượng lớn dữ liệu.
C. Tạo ra dữ liệu mới,
D. Xoá dữ liệu không cần thiết.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: B. Lưu trữ và quản lí khối lượng lớn dữ liệu.
Vì Khi xử lí dữ liệu lớn, điện toán đám mây được sử dụng nhằm mục đích Lưu trữ và quản lí khối lượng lớn dữ liệu.
Câu 2
Trả lời câu hỏi Câu F16.2 trang 69 SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo
Trong xử lí dữ liệu lớn, việc sử dụng thuật toán học máy nhằm mục đích gì?
A. Tạo ra dữ liệu mới.
B. Xoá dữ liệu không cần thiết.
C. Tìm kiếm mẫu và rút trích thông tin hữu ích từ dữ liệu.
D. Giảm bớt khối lượng dữ liệu.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C. Tìm kiếm mẫu và rút trích thông tin hữu ích từ dữ liệu
Vì Trong xử lí dữ liệu lớn, việc sử dụng thuật toán học máy nhằm mục đích Tìm kiếm mẫu và rút trích thông tin hữu ích từ dữ liệu.
Câu 3
Trả lời câu hỏi Câu F16.3 trang 69 SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo
Hãy chọn nội dung thích hợp để điền vào chỗ chấm: “Trong Khoa học dữ liệu, việc sử dụng máy tính và thuật toán giúp cải thiện ..
A. Tốc độ xử lí dữ liệu.
B. Màu sắc của dữ liệu.
C. Kích thước của dữ liệu.
D. Độ ẩm của dữ liệu.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A. Tốc độ xử lí dữ liệu.
Vì “Trong Khoa học dữ liệu, việc sử dụng máy tính và thuật toán giúp cải thiện Tốc độ xử lí dữ liệu”.
Câu 4
Trả lời câu hỏi Câu F16.4 trang 70 SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo
Những phát biểu sau đây là Đúng hay Sai?
Lời giải chi tiết:
Câu 5
Trả lời câu hỏi Câu F16.5 trang 70 SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo
Hãy nối thuật ngữ ở cột A với định nghĩa phù hợp ở cột B.
Lời giải chi tiết:


- Bài F17. Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo
- Bài F18. Kĩ thuật mô phỏng SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo
- Bài F19. Sử dụng phần mềm mô phỏng SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo
- Bài F15. Khoa học dữ liệu SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo
- Bài F14. Học máy SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo
- Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo
- Bài G1. Nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo
- Bài F19. Sử dụng phần mềm mô phỏng SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo
- Bài F18. Kĩ thuật mô phỏng SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo
- Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo
- Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo
- Bài G1. Nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo
- Bài F19. Sử dụng phần mềm mô phỏng SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo
- Bài F18. Kĩ thuật mô phỏng SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo