Giải chuyên đề học tập Công nghệ 12 KNTT hay, chi tiết Chuyên đề 2. Công nghệ sinh học trong thuỷ sản

Bài 9. Ứng dụng công nghệ sinh học trong quản lí môi trường nước nuôi thuỷ sản - Chuyên đề Công nghệ 12 Kết nối tri thức


Quản lí tốt môi trường nước nuôi thuỷ sản đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với ngành Thuỷ sản? Công nghệ Biofloc (Hình 9.1) có vai trò như thế nào trong việc quản lí môi trường nước nuôi thuỷ sản?

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 12 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Văn - Anh - Hoá - Sinh - Sử - Địa

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Khởi động

Quản lí tốt môi trường nước nuôi thuỷ sản đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với ngành Thuỷ sản? Công nghệ Biofloc (Hình 9.1) có vai trò như thế nào trong việc quản lí môi trường nước nuôi thuỷ sản?

Lời giải chi tiết:

- Vai trò của quản lí tốt môi trường nước nuôi thuỷ sản:

+ Nâng cao hiệu quả sản xuất: Giúp cá phát triển tốt, tăng năng suất và chất lượng sản phẩm. Giảm thiểu tỷ lệ hao hụt do dịch bệnh. Tiết kiệm chi phí sản xuất.

+ Bảo vệ môi trường: Hạn chế ô nhiễm môi trường do chất thải từ hoạt động nuôi trồng thuỷ sản. Phát triển nuôi trồng thuỷ sản bền vững.

+ Đảm bảo an toàn thực phẩm: Cung cấp sản phẩm thuỷ sản an toàn, sạch, đáp ứng nhu cầu thị trường. Nâng cao uy tín của ngành nuôi trồng thuỷ sản.

- Vai trò của công nghệ Biofloc trong quản lí môi trường nước nuôi thuỷ sản:

+ Xử lý chất thải

+ Cung cấp thức ăn cho cá

+ Cải thiện chất lượng nước

+ Nâng cao sức đề kháng cho cá

+ Hạn chế sử dụng hóa chất

Câu 2

Khám phá: Quan sát Hình 9.2 và mô tả các bước sản xuất chế phẩm vi sinh làm sạch môi trường nước nuôi thuỷ sản.

Lời giải chi tiết:

Bước 1. Phân lập, tuyển chọn các chủng vi sinh vật có lợi, có khả năng phân huỷ nhanh chất hữu cơ trong nước nuôi thuỷ sản.

Bước 2. Nhân nuôi và thu sinh khối.

Bước 3. Phối trộn các chủng vi sinh vật với cơ chất theo tỉ lệ thích hợp để tạo chế phẩm.

Bước 4. Kiểm tra, đóng gói, bảo quản và sử dụng

Câu 3

Kết nối năng lực: Sử dụng internet, sách, báo,... để tìm hiểu về các loại chế phẩm vi sinh sử dụng trong xử lí môi trường nước nuôi thuỷ sản.

Lời giải chi tiết:

- Chế phẩm vi sinh phân hủy chất hữu cơ:

+ Bacillus: Phân hủy protein, cellulose, lipid, ... giúp giảm BOD, COD, NH3, NO2-, H2S trong ao nuôi.

+ Pseudomonas: Phân hủy các hợp chất hữu cơ phức tạp như lignin, chitin, ... giúp cải thiện chất lượng nước.

+ Photobacterium: Phân hủy tảo tàn, thức ăn dư thừa, ... giúp giảm bùn đáy ao.

- Chế phẩm vi sinh tạo oxy:

+ Nitrosomonas: Chuyển NH3 thành NO2-.

+ Nitrobacter: Chuyển NO2- thành NO3-.

+ Rhodopseudomonas: Quang hợp tạo oxy, giúp tăng hàm lượng oxy trong nước.

- Chế phẩm vi sinh kích thích hệ miễn dịch cho cá:

+ Lactobacillus: Kích thích hệ miễn dịch, giúp cá chống lại bệnh tật.

+ Bacillus subtilis: Tạo kháng sinh sinh học, ức chế vi khuẩn gây bệnh.

- Chế phẩm vi sinh có chức năng khác:

+ Vi sinh vật cố định đạm: Giúp cung cấp dinh dưỡng cho cá.

+ Vi sinh vật khử phèn: Giúp cải thiện môi trường nước bị nhiễm phèn.

Câu 4

Khám phá: Quan sát Hình 9.3 và nêu nguyên lí hoạt động của hệ thống Biofloc.

Lời giải chi tiết:

Nguyên lí:

- Thức ăn thừa, phân nước tiểu của động vật thủy sản làm tăng ammonia (NH) trong nước nuôi. Vi khuẩn chuyển hoá ammonia thành nitrite và Vi khuẩn chuyển hoá nitrite thành nitrate. Vi khuẩn chuyển hoá nitrates thành nitrogen. 

- Vi khuẩn sử dụng carbon, nitrogen và oxygen phát triển thành quần thể lớn (quần thể giàu protein), chúng keo hút nhau thành các hạt lơ lửng (hạt biofloc) tạo thành thức ăn cho tôm cá

Luyện tập Luyện tập

Câu 1: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng chế phẩm vi sinh xử lí nước trong nuôi thuỷ sản. Liên hệ với thực tiễn nuôi thuỷ sản ở địa phương em.

Lời giải chi tiết:

- Bảo vệ môi trường:

+ Vi sinh vật phân hủy chất hữu cơ, thức ăn thừa, xác tảo,... giúp giảm BOD, COD, NH3, NO2-, H2S,... cải thiện chất lượng nước.

+ Giảm bùn đáy ao, hạn chế ô nhiễm môi trường.

- Nâng cao hiệu quả sản xuất:

+ Tăng cường hệ miễn dịch, giúp cá/tôm/cua khỏe mạnh, ít bệnh tật.

+ Kích thích sinh trưởng, tăng năng suất.

+ Giảm chi phí thức ăn, hóa chất.

- Nuôi trồng thuỷ sản bền vững:

+ Hạn chế sử dụng hóa chất, kháng sinh, bảo vệ môi trường và an toàn cho sản phẩm.

+ Phát triển nuôi trồng thuỷ sản theo hướng an toàn, bền vững.

Luyện tập Câu 2

Phân tích vai trò của công nghệ Biofloc trong nuôi thuỷ sản.

Lời giải chi tiết:

Vai trò của công nghệ Biofloc trong nuôi thuỷ sản:

- Xử lý chất thải:

+ Hệ thống Biofloc giúp phân hủy chất thải hữu cơ trong nước, làm giảm BOD, COD, NH3, NO2-, H2S,... cải thiện chất lượng nước.

+ Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.

- Cung cấp thức ăn cho cá:

+ Vi sinh vật trong hệ thống Biofloc là nguồn thức ăn bổ sung cho cá, giúp cá phát triển tốt hơn.

+ Giảm chi phí thức ăn cho cá.

- Cải thiện chất lượng nước:

+ Hệ thống Biofloc giúp ổn định độ pH, tăng hàm lượng oxy và giảm hàm lượng khí độc trong nước.

+ Tạo môi trường sống tốt cho cá.

- Nâng cao sức đề kháng cho cá:

+ Hệ thống Biofloc giúp tăng cường hệ miễn dịch cho cá, giúp cá chống lại bệnh tật.

+ Giảm thiểu tỷ lệ hao hụt do dịch bệnh.

- Hạn chế sử dụng hóa chất:

+ Hệ thống Biofloc giúp hạn chế sử dụng hóa chất trong nuôi trồng thuỷ sản, bảo vệ môi trường và an toàn cho sản phẩm.

Ứng dụng

Hãy đề xuất một số loại chế phẩm vi sinh vật phù hợp để xử lí môi trường nước nuôi một loại động vật thuỷ sản phổ biến ở địa phương em.

Lời giải chi tiết:

- Bio-Bac:

+ Chứa các chủng vi sinh vật có lợi như Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, và Saccharomyces cerevisiae.

+ Giúp tăng cường hệ miễn dịch, hỗ trợ tiêu hoá và cải thiện chất lượng nước.

+ Liều lượng sử dụng: 1-2 kg/ha/mẻ nuôi.

- Microbe-Lift Aquaculture:

+ Chứa các chủng vi sinh vật có lợi như Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, và Pseudomonas aeruginosa.

+ Giúp tăng cường hệ miễn dịch, hỗ trợ tiêu hoá và phân hủy chất hữu cơ trong ao nuôi.

+ Liều lượng sử dụng: 1-2 lít/ha/mẻ nuôi.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí