Bài 9. Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam - SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo>
Nối hình ảnh (cột A) với tên của gia súc ăn cỏ (cột B) cho phù hợp.
Tổng hợp đề thi giữa kì 2 lớp 7 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Văn - Anh - KHTN...
Câu 1
Trả lời câu hỏi 1 trang 44 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Nối hình ảnh (cột A) với tên của gia súc ăn cỏ (cột B) cho phù hợp.
Lời giải chi tiết:
A |
B |
Hình a |
Bò sữa Hà Lan |
Hình b |
Bò vàng Việt Nam |
Hình c |
Trâu Việt Nam |
Hình d |
Bò lai Sind |
Câu 2
Trả lời câu hỏi 2 trang 44 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Vì sao gia súc ăn cỏ được nuôi nhiều ở khu vực Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên? Hãy viết chữ Đ vào sau giải thích đúng và chữ S vào sau giải thích sai dưới đây:
a. Có đồng cỏ tự nhiên thuận lợi để chăn thả gia súc ăn cỏ |
|
b. Có nguồn thức ăn dồi dào cung cấp cho gia súc ăn cỏ |
|
c. Có nguồn nước để xử lí chất thải chăn nuôi |
|
d. Điều kiện khí hậu hạn chế phát sinh dịch bệnh ở gia súc ăn cỏ |
|
e. Phần lớn hộ nông dân thích chăn nuôi gia súc ăn cỏ |
Lời giải chi tiết:
a. Có đồng cỏ tự nhiên thuận lợi để chăn thả gia súc ăn cỏ |
Đ |
b. Có nguồn thức ăn dồi dào cung cấp cho gia súc ăn cỏ |
Đ |
c. Có nguồn nước để xử lí chất thải chăn nuôi |
S |
d. Điều kiện khí hậu hạn chế phát sinh dịch bệnh ở gia súc ăn cỏ |
Đ |
e. Phần lớn hộ nông dân thích chăn nuôi gia súc ăn cỏ |
S |
Câu 3
Trả lời câu hỏi 3 trang 44 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên giống gia súc ăn cỏ được nuôi phổ biến ở Việt Nam
Bò vàng Việt Nam |
|
Vịt xiêm |
|
Lợn ỉ |
|
Trâu Việt Nam |
|
Bò lai Sind |
Lời giải chi tiết:
٧ |
Bò vàng Việt Nam |
Vịt xiêm |
|
Lợn ỉ |
|
٧ |
Trâu Việt Nam |
٧ |
Bò lai Sind |
Câu 4
Trả lời câu hỏi 4 trang 45 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Hãy so sánh đặc điểm ngoại hình của lợn Landrace và lợn Yorkshire, sau đó điền vào bảng bên dưới
Đặc điểm ngoại hình |
Lợn Landrace |
Lợn Yorkshire |
Giống nhau |
- Thân: .. - Màu da, màu lông: .. - … |
|
Khác nhau |
- Tai: … - … |
- Tai: … - … |
Lời giải chi tiết:
Đặc điểm ngoại hình |
Lợn Landrace |
Lợn Yorkshire |
Giống nhau |
- Thân: dài - Màu da, màu lông: màu trắng - Tỉ lệ nạc nao |
|
Khác nhau |
- Tai: rủ xuống |
- Tai: dựng lên |
Câu 5
Trả lời câu hỏi 5 trang 45 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Để phân biệt các giống gia cầm, ta dựa vào các đặc điểm nào?
A. Khả năng đề kháng dịch bệnh của gia cầm
B. Đặc điểm ngoại hình, tầm vóc, màu lông
C. Khả năng sinh trưởng và phát triển
D. Khả năng sinh sản
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng: B
Giải thích: Để phân biệt các giống gia cầm, ta dựa vào các đặc điểm ngoại hình, tầm vóc, màu lông
Câu 6
Trả lời câu hỏi 6 trang 45 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta
Chăn thả |
|
Chăn nuôi nông hộ |
|
Nuôi nhốt |
|
Bán chăn thả |
|
Chăn nuôi truyền thống |
Lời giải chi tiết:
٧ |
Chăn thả |
Chăn nuôi nông hộ |
|
٧ |
Nuôi nhốt |
٧ |
Bán chăn thả |
Chăn nuôi truyền thống |
Câu 7
Trả lời câu hỏi 7 trang 45 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức chăn nuôi chăn thả?
A. Trâu bò
B. Lợn
C. Tằm
D. Thỏ
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Chăn nuôi theo phương thức chăn thả thường được áp dụng khi nuôi trâu, bò, dê, … với mức đầu tư thấp, kĩ thuật chăn nuôi đơn giản, không có chuồng trại.
Câu 8
Trả lời câu hỏi 8 trang 45 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp?
A. Gà, vịt, lợn
B. Trâu, bò
C. Ong
D. Cừu, dê
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Chăn nuôi theo phương thức nuôi công nghiệp chủ yếu được áp dụng khi nuôi gà, vịt, lợn, …
Câu 9
Trả lời câu hỏi 9 trang 45 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Hãy viết chữ Đ vào sau phát biểu đúng và chữ S vào sau phát biểu sai về đặc điểm chăn nuôi theo phương thức chăn thả
a. Vật nuôi đi lại tự do và tự kiếm thức ăn |
|
b. Kĩ thuật chăn nuôi đơn giản |
|
c. Vật nuôi sử dụng thức ăn do người chăn nuôi cung cấp |
|
d. Phụ thuộc vào nguồn thức ăn có trong tự nhiên |
|
e. Không có chuồng trại cho vật nuôi |
Lời giải chi tiết:
a. Vật nuôi đi lại tự do và tự kiếm thức ăn |
Đ |
b. Kĩ thuật chăn nuôi đơn giản |
Đ |
c. Vật nuôi sử dụng thức ăn do người chăn nuôi cung cấp |
S |
d. Phụ thuộc vào nguồn thức ăn có trong tự nhiên |
Đ |
e. Không có chuồng trại cho vật nuôi |
Đ |
Câu 10
Trả lời câu hỏi 10 trang 46 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Điền các từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống
Khi chăn nuôi theo phương thức nuôi nhốt (nuôi công nghiệp), người chăn nuôi cần đầu tư về (1) ….., (2) ….., phương tiện và kĩ thuật chăn nuôi. Theo phương thức chăn nuôi này, vật nuôi sử dụng (3) ….. , nước uống do người chăn nuôi (4) …. và được (5) …. dịch bệnh.
Lời giải chi tiết:
Vị trí |
Từ/ Cụm từ |
1 |
Chuồng trại |
2 |
Thức ăn |
3 |
Thức ăn |
4 |
Cung cấp |
5 |
Kiểm soát |
Câu 11
Trả lời câu hỏi 11 trang 46 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Phương thức chăn nuôi bán chăn thả có đặc điểm gì?
A. Vật nuôi đi lại tự do, không có chuồng trại
B. Vật nuôi tự kiếm thức ăn có trong tự nhiên
C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn tự tìm kiếm
D. Vật nuôi chỉ sử dụng thức ăn, nước uống do người chăn nuôi cung cấp.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng: C
Giải thích:
+ Chăn nuôi theo phương thức chăn thả: Vật nuôi đi lại tự do, không có chuồng trại, tự kiếm thức ăn có trong tự nhiên. Do đó đáp án A và B sai.
+ Chăn nuôi theo phương thức nuôi nhốt: Vật nuôi chỉ sử dụng thức ăn, nước uống do người chăn nuôi cung cấp nên đáp án D sai.
Câu 12
Trả lời câu hỏi 12 trang 46 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Nối hình ảnh (cột A) với tên phương thức chăn nuôi (cột B) cho phù hợp
Lời giải chi tiết:
A |
B |
Hình a |
Chăn thả |
Hình b |
Nuôi nhốt |
Hình c |
Bán chăn thả |
Câu 13
Trả lời câu hỏi 13 trang 46 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Nêu các ưu điểm và nhược điểm của mỗi phương thức chăn nuôi vào bảng bên dưới
Phương thức chăn nuôi |
|||
Chăn thả |
Nuôi nhốt |
Bán chăn thả |
|
Ưu điểm |
|||
Nhược điểm |
Lời giải chi tiết:
Phương thức chăn nuôi |
|||
Chăn thả |
Nuôi nhốt |
Bán chăn thả |
|
Ưu điểm |
- Dễ nuôi, ít tốn thời gian, ít tốn công sức, ít bệnh - Chuồng trại đơn giản, đỡ tốn kém - Tự sản xuất con giống - Thịt thơm ngon, săn chắc |
- Dễ kiểm soát dịch bệnh - Nhanh lớn - Ít phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên - Cho năng suất cao và ổn định. |
- Dễ nuôi, ít bệnh tật - Chuồng trại đơn giản, không cần phải đầu tư quá nhiều - Hầu hết tự sản xuất con giống - Các sản phẩm vật nuôi mang lại thơm ngon, đảm bảo chất dinh dưỡng. |
Nhược điểm |
- Chậm lớn, chậm phát triển - Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên - Quy mô đàn vừa phải - Kiểm soát bệnh dịch khó khăn. Việc phát hiện bệnh không được kịp thời |
- Thịt không ngon bằng chăn thả tự do - Phức tạp về chuồng trại - Đòi hỏi điều kiện kinh tế. - Đòi hỏi nhiều về ký thuật chăn nuôi |
- Vật nuôi chậm lớn - Quy mô đàn vừa phải, không quá lớn - Việc kiểm soát bệnh dịch khó khăn |


Các bài khác cùng chuyên mục
- Ôn tập Chương 6. - SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
- Ôn tập Chương 4 và 5. - SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
- Ôn tập Chương 3. - SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
- Ôn tập Chương 1 và 2.- SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
- Bài 14. Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thuỷ sản - SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
- Ôn tập Chương 6. - SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
- Ôn tập Chương 4 và 5. - SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
- Ôn tập Chương 3. - SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
- Ôn tập Chương 1 và 2.- SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
- Bài 14. Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thuỷ sản - SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo