Bài 21. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên VBT Lịch sử và Địa lí 4 Kết nối tri thức với cuộc sống
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 4 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh
Câu 1
Trả lời câu hỏi Bài tập 1 trang 77 VBT Lịch Sử và Địa Lí 4 Kết nối tri thức
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng.
Bài tập 1.1: Tây Nguyên là nơi sinh sống của các dân tộc:
A. Gia Rai, Ê Đê, Thái, Khơ-me, Hoa,...
B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na, Mạ, Xơ Đăng,
C. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na, Mường, Thổ,..
D. Sản Chay, Ê Đê, Ba Na, Xơ Đăng,...
Bài tập 1.2: Dân cư ở vùng Tây Nguyên chủ yếu tập trung ở
A. các đô thị ven các trục đường giao thông.
B. trên các cao nguyên.
C. dọc thung lũng các con sông.
D. dọc biên giới với Lào và Cam-pu-chia.
Bài tập 1.3: Các cây công nghiệp chính ở vùng Tây nguyên là
A. lạc, mía, thuốc lá,...
B. chè, que, trau,...
C. dâu tằm, đậu tương, bông
D. cà phê, hồ tiêu, cao su,..
Bài tập 1.4: Một số vật nuôi chính ở vùng Tây Nguyên là
A. dê, bò, lợn,... B. trâu, cừu, gà,...
C. trâu, bò, lợn,... D. voi, bò, lợn,...
Lời giải chi tiết:
- Câu hỏi 1.1 - Đáp án đúng là: B
- Câu hỏi 1.2 - Đáp án đúng là: A
- Câu hỏi 1.3 - Đáp án đúng là: D
- Câu hỏi 1.4 - Đáp án đúng là: C
Câu 2
Trả lời câu hỏi Bài tập 2 trang 78 VBT Lịch Sử và Địa Lí 4 Kết nối tri thức
Hoàn thành bảng dưới đây về mật độ dân số các vùng ở nước ta năm 2020.
Vùng |
Mật độ dân số (người/km2) |
Thứ tự mật độ dân số |
Đồng bằng Bắc Bộ |
|
|
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
|
|
Duyên hải miền Trung |
|
|
Tây Nguyên |
|
|
Nam Bộ |
|
|
Lời giải chi tiết:
Vùng |
Mật độ dân số (người/km2) |
Thứ tự mật độ dân số |
Đồng bằng Bắc Bộ |
1431 |
1 (cao nhất) |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
139 |
4 |
Duyên hải miền Trung |
212 |
3 |
Tây Nguyên |
109 |
5 (thấp nhất) |
Nam Bộ |
554 |
2 |
Câu 3
rả lời câu hỏi Bài tập 3 trang 78 VBT Lịch Sử và Địa Lí 4 Kết nối tri thức
Dựa vào bảng đã hoàn thành ở bài tập 2, em hãy nhận xét về mật độ dân số ở vùng Tây Nguyên bằng cách điền thông tin phù hợp vào chỗ trống (…).
- So với các vùng khác, mật độ dân số của Tây Nguyên …………………….trong cả nước.
- Tây Nguyên là vùng……………………… dân.
Lời giải chi tiết:
- So với các vùng khác, mật độ dân số của Tây Nguyên thấp nhất trong cả nước.
- Tây Nguyên là vùng thưa dân.
Câu 4
Trả lời câu hỏi Bài tập 4 trang 79 VBT Lịch Sử và Địa Lí 4 Kết nối tri thức
Dựa vào hình 5 trang 91 SGK, cho biết sự phân bố của một số cây trồng, vật nuôi ở vùng Tây Nguyên bằng cách hoàn thành bảng dưới đây.
Cây trồng, vật nuôi |
Tỉnh |
Cà phê |
|
Hồ tiêu |
|
Cao su |
|
Chè |
|
Điều |
|
Trâu |
|
Bò |
|
Lợn |
|
Lời giải chi tiết:
Cây trồng, vật nuôi |
Tỉnh |
Cà phê |
Gia Lai; Đăk Lăk; Đăk Nông. |
Hồ tiêu |
Gia Lai; Đăk Lăk; Đăk Nông. |
Cao su |
Kon Tum; Gia Lai; Đăk Lăk |
Chè |
Gia Lai; Lâm Đồng. |
Điều |
Kon Tum; Gia Lai; Đăk Lăk; Đăk Nông; Lâm Đồng. |
Trâu |
Kon Tum; Gia Lai; Đăk Lăk |
Bò |
Kon Tum; Gia Lai; Đăk Lăk; Lâm Đồng |
Lợn |
Gia Lai; Đăk Lăk; Lâm Đồng |
Câu 5
Trả lời câu hỏi Bài tập 5 trang 79 VBT Lịch Sử và Địa Lí 4 Kết nối tri thức
Đánh dấu X vào ô trống trước ý đúng.
□ Các nhà máy thuỷ điện: laly, Sê San 3, Sê San 4 được xây dựng trên sông Krông Pô Kô.
□ Nhà máy thuỷ điện Đa Nhim được xây dựng trên sông Ba.
□ Các nhà máy thuỷ điện: Srê Pốk 3, Buôn Kuốp được xây dựng trên sông Đắk Krông.
□ Các nhà máy thuỷ điện: Đồng Nai 3, Đồng Nai 4 được xây dựng trên sông Đồng Nai.
□ Việc xây dựng các nhà máy thuỷ điện không ảnh hưởng tới môi trường tự nhiên.
Lời giải chi tiết:
[ Đ ] Các nhà máy thuỷ điện: laly, Sê San 3, Sê San 4 được xây dựng trên sông Krông Pô Kô.
[ S ] Nhà máy thuỷ điện Đa Nhim được xây dựng trên sông Ba.
[ Đ ] Các nhà máy thuỷ điện: Srê Pốk 3, Buôn Kuốp được xây dựng trên sông Đắk Krông.
[ Đ ] Các nhà máy thuỷ điện: Đồng Nai 3, Đồng Nai 4 được xây dựng trên sông Đồng Nai.
[ S ] Việc xây dựng các nhà máy thuỷ điện không ảnh hưởng tới môi trường tự nhiên.
Câu 6
Trả lời câu hỏi Bài tập 6 trang 80 VBT Lịch Sử và Địa Lí 4 Kết nối tri thức
Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho phù hợp về một số hoạt động kinh tế ở vùng Tây Nguyên.
Lời giải chi tiết:


Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 28. Địa đạo Củ Chi VBT Lịch sử và Địa lí 4 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 27. Thành phố Hồ Chí Minh VBT Lịch sử và Địa lí 4 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 26. Một số nét văn hoá và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Nam Bộ VBT Lịch sử và Địa lí 4 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 25. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ VBT Lịch sử và Địa lí 4 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 24. Thiên nhiên vùng Nam Bộ VBT Lịch sử và Địa lí 4 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 28. Địa đạo Củ Chi VBT Lịch sử và Địa lí 4 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 27. Thành phố Hồ Chí Minh VBT Lịch sử và Địa lí 4 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 26. Một số nét văn hoá và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Nam Bộ VBT Lịch sử và Địa lí 4 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 25. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ VBT Lịch sử và Địa lí 4 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 24. Thiên nhiên vùng Nam Bộ VBT Lịch sử và Địa lí 4 Kết nối tri thức với cuộc sống