Bài 20. Thiên nhiên vùng Tây NguyênVBT Lịch sử và Địa lí 4 Kết nối tri thức với cuộc sống>
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1
Trả lời câu hỏi Bài tập 1 trang 73 VBT Lịch Sử và Địa Lí 4 Kết nối tri thức
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng.
Bài tập 1.1 Tây Nguyên là vùng duy nhất của nước ta
A. giáp với Lào. B. không giáp biển.
C. giáp với hai quốc gia. D. giáp với hai vùng khác.
Bài tập 1.2 Vùng Tây Nguyên bao gồm mấy tỉnh?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Bài tập 1.3 Đặc điểm địa hình nổi bật của vùng Tây Nguyên là
A. có các cao nguyên xếp tầng.
B. cao ở phía tây và thấp dần về phía đông.
C. có nhiều dãy núi cao.
D. thấp và bằng phẳng.
Bài tập 1.4 Cao nguyên có độ cao trung bình lớn nhất vùng Tây Nguyên là
A. Kon Tum. B. Đắk Lắk. C. Lâm Viên. D. Mơ Nông.
Bài tập 1.5 Khí hậu vùng Tây Nguyên có đặc điểm nào sau đây?
A. Có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô.
B. Có một mùa đông lạnh.
C. Có mưa quanh năm.
D. Có hai mùa là mùa nóng và mùa lạnh.
Bài tập 1.6 Loại đất chủ yếu ở vùng Tây Nguyên là
A. đất phù sa. B. đất badan.
C. đất đỏ vàng. D. đất phèn.
Lời giải chi tiết:
- Câu hỏi 1.1 - Đáp án đúng là: B
- Câu hỏi 1.2 - Đáp án đúng là: A
- Câu hỏi 1.3 - Đáp án đúng là: A
- Câu hỏi 1.4 - Đáp án đúng là: C
- Câu hỏi 1.5 - Đáp án đúng là: A
- Câu hỏi 1.6 - Đáp án đúng là: B
Câu 2
Trả lời câu hỏi Bài tập 2 trang 74 VBT Lịch Sử và Địa Lí 4 Kết nối tri thức
Dựa vào hình 3 trang 86 SGK, hãy kể tên các vùng, quốc gia tiếp giáp với vùng Tây Nguyên.
- Phía bắc và phía đông:
- Phía nam:
- Phía tây:
Lời giải chi tiết:
- Phía bắc và phía đông: giáp vùng Duyên hải miền Trung
- Phía nam: giáp vùng Nam Bộ
- Phía tây: giáp Lào và Campuchia.
Câu 3
Trả lời câu hỏi Bài tập 3 trang 74 VBT Lịch Sử và Địa Lí 4 Kết nối tri thức
Hoàn thành bảng dưới đây về độ cao của các cao nguyên ở Tây Nguyên.
Cao nguyên |
Độ cao trung bình (m) |
Thứ tự độ cao |
Kon Tum |
|
|
Pleiku |
|
|
Đắk Lắk |
|
|
Lâm Viên |
|
|
Di Linh |
|
|
Mơ Nông |
|
|
Lời giải chi tiết:
Cao nguyên |
Độ cao trung bình (m) |
Thứ tự độ cao |
Kon Tum |
500 m |
4 |
Pleiku |
800 m |
3 |
Đắk Lắk |
500 m |
4 |
Lâm Viên |
1500 m |
1 (cao nhất) |
Di Linh |
1000 m |
2 |
Mơ Nông |
800 m |
3 |
Câu 4
Trả lời câu hỏi Bài tập 4 trang 74 VBT Lịch Sử và Địa Lí 4 Kết nối tri thức
Lựa chọn từ hoặc cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống (...) để hoàn thành đoạn thông tin về đặc điểm địa hình vùng Tây Nguyên.
đông cao tây xếp tầng
Vùng Tây nguyên có địa hình …………………. gồm các cao nguyên……………… cao ở phía…………………… và thấp dần về phía……………………
Lời giải chi tiết:
Vùng Tây nguyên có địa hình cao gồm các cao nguyên xếp tầng, cao ở phía đông và thấp dần về phía tây.
Câu 5
Trả lời câu hỏi Bài tập 5 trang 75 VBT Lịch Sử và Địa Lí 4 Kết nối tri thức
Dựa vào hình 3 trang 86 SGK, hãy:
a) Kể tên và cho biết độ cao của một số đỉnh núi ở vùng Tây Nguyên
b) Kể tên một số sông ở vùng Tây Nguyên
c) Kể tên một số hồ ở vùng Tây Nguyên
Lời giải chi tiết:
♦ Yêu cầu a) Một số đỉnh núi ở vùng Tây Nguyên:
+ Núi Ngọc Linh (2598 m)
+ Núi Kon Ka Kinh (1748 m)
+ Núi Chư Yang Sin (2406 m)
♦ Yêu cầu b) Một số sông ở vùng Tây Nguyên: sông Krông Pô Kô; sông Đồng Nai,…
♦ Yêu cầu c) Một số hồ ở vùng Tây Nguyên: hồ Yaly, hồ Lắk,…
Câu 6
Trả lời câu hỏi Bài tập 6 trang 75 VBT Lịch Sử và Địa Lí 4 Kết nối tri thức
Dựa vào bảng 2 trang 87 SGK, hãy nhận xét nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng ở Buôn Ma Thuột bằng cách hoàn thành bảng dưới đây.
Các tháng mùa mưa |
|
Các tháng mùa khô |
|
Tháng có nhiệt độ cao nhất |
Tháng Có nhiệt độ |
Tháng có nhiệt độ thấp nhất |
Tháng Có nhiệt độ |
Tháng có lượng mưa cao nhất |
Tháng Có lượng mưa là |
Tháng có lượng mưa thấp nhất |
Tháng Có lượng mưa là ………. mm |
Lời giải chi tiết:
Các tháng mùa mưa |
Tháng 5 đến tháng 11 |
Các tháng mùa khô |
Tháng 12 đến tháng 4 năm sau |
Tháng có nhiệt độ cao nhất |
Tháng 6 Có nhiệt độ 250C |
Tháng có nhiệt độ thấp nhất |
Tháng 1 và tháng 12 Có nhiệt độ 210C |
Tháng có lượng mưa cao nhất |
Tháng 9 Có lượng mưa là 347 mm |
Tháng có lượng mưa thấp nhất |
Tháng 1 Có lượng mưa là 7 mm |
Câu 7
Trả lời câu hỏi Bài tập 7 trang 76 VBT Lịch Sử và Địa Lí 4 Kết nối tri thức
Lựa chọn từ hoặc cụm từ cho sẵn phù hợp và điền vào chỗ trống (...) để hoàn thành đoạn thông tin dưới đây về khí hậu vùng Tây Nguyên.
thiếu nước cao quanh năm hai mùa
mùa khô tập trung chủ yếu mùa mưa
Vùng Tây Nguyên có nhiệt độ ………………….. trung bình trên 20°C. Khí hậu của vùng có…………………………… rõ rệt là………………………..và…………………………. Lượng mưa trong năm………………………….. vào mùa mưa. Mùa khô xảy ra tình trạng ………………………… nghiêm trọng.
Lời giải chi tiết:
Vùng Tây Nguyên có nhiệt độ cao quanh năm, trung bình trên 20°C. Khí hậu của vùng có hai mùa rõ rệt là mùa khô và mùa mưa. Lượng mưa trong năm tập trung chủ yếu vào mùa mưa. Mùa khô xảy ra tình trạng thiếu nước nghiêm trọng.
Câu 8
Trả lời câu hỏi Bài tập 8 trang 76 VBT Lịch Sử và Địa Lí 4 Kết nối tri thức
Hoàn thành bảng dưới đây về đặc điểm đất ở vùng Tây Nguyên.
Tên |
Đặc điểm |
Cây trồng thích hợp |
|
|
|
Lời giải chi tiết:
Tên |
Đặc điểm |
Cây trồng thích hợp |
Badan |
Đất giàu dinh dưỡng |
Cà phê, hồ tiêu, cao su,… |
Câu 9
Trả lời câu hỏi Bài tập 9 trang 76 VBT Lịch Sử và Địa Lí 4 Kết nối tri thức
Hoàn thành sơ đồ dưới đây về đặc điểm tài nguyên rừng ở vùng Tây Nguyên.
TÀI NGUYÊN RỪNG Ở VÙNG TÂY NGUYÊN
Lời giải chi tiết:
- Diện tích: rộng lớn
- Kiểu rừng:
+ Rừng rậm nhiệt đới.
+ Rừng rụng lá vào mùa khô (còn gọi là rừng khộp).
- Vai trò:
+ Giúp giảm lũ lụt vào mùa mưa và giảm khô hạn vào mùa khô.
+ Cung cấp nhiều sản vật có giá trị như gỗ, dược liệu, thực phẩm,...
+ Góp phần phát triển du lịch.
- Hiện trạng: diện tích thu hẹp do bị khai thác quá mức.
Câu 10
Trả lời câu hỏi Bài tập 10 trang 77 VBT Lịch Sử và Địa Lí 4 Kết nối tri thức
Gạch chân dưới những biện pháp giúp bảo vệ rừng ở vùng Tây Nguyên.
a) Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên.
b) Xây dựng các công trình thuỷ lợi.
c) Trồng rừng.
d) Tuyên truyền và vận động người dân cùng tham gia bảo vệ rừng.
e) Phục hồi rừng.
g) Đốt rừng làm nương rẫy.
Lời giải chi tiết:
a) Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên.
b) Xây dựng các công trình thuỷ lợi.
c) Trồng rừng.
d) Tuyên truyền và vận động người dân cùng tham gia bảo vệ rừng.
e) Phục hồi rừng.
g) Đốt rừng làm nương rẫy.


Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 28. Địa đạo Củ Chi VBT Lịch sử và Địa lí 4 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 27. Thành phố Hồ Chí Minh VBT Lịch sử và Địa lí 4 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 26. Một số nét văn hoá và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Nam Bộ VBT Lịch sử và Địa lí 4 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 25. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ VBT Lịch sử và Địa lí 4 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 24. Thiên nhiên vùng Nam Bộ VBT Lịch sử và Địa lí 4 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 28. Địa đạo Củ Chi VBT Lịch sử và Địa lí 4 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 27. Thành phố Hồ Chí Minh VBT Lịch sử và Địa lí 4 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 26. Một số nét văn hoá và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Nam Bộ VBT Lịch sử và Địa lí 4 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 25. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ VBT Lịch sử và Địa lí 4 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 24. Thiên nhiên vùng Nam Bộ VBT Lịch sử và Địa lí 4 Kết nối tri thức với cuộc sống