

Bài 13 Cấu trúc rẽ nhánh trang 62 SBT Tin học 5 Kết nối tri thức >
Chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu dưới đây:
Tổng hợp đề thi giữa kì 2 lớp 5 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Văn - Anh
Câu 1
Chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu dưới đây:
“Việc lựa chọn thực hiện hay không thực hiện một công việc tuỳ thuộc vào một điều kiện có được thoả mãn hay không, tạo thành ... “
A. cấu trúc rẽ nhánh.
B. cấu trúc lặp.
C. cấu trúc tuần tự.
D. cấu trúc đầy đủ.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Việc lựa chọn thực hiện hay không thực hiện một công việc tuỳ thuộc vào một điều kiện có được thoả mãn hay không, tạo thành cấu trúc rẽ nhánh
Câu 2
Cách mô tả nào cho biết hai lệnh được thực hiện theo hai nhánh khác nhau của cấu trúc rẽ nhánh?
A. Hai lệnh được thực hiện lần lượt, mỗi lệnh một lần, xong lệnh này đến lệnh kia.
B. Hai lệnh được thực hiện lần lượt từng lệnh một. Thực hiện nhiều lần công việc trên.
C. Chọn một trong hai lệnh để thực hiện, tuỳ theo điều kiện đã cho có thoả mãn hay không.
D. Mỗi lệnh đều được thực hiện nhiều lần, thực hiện xong một lệnh rồi thực hiện lệnh kia.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
C. Chọn một trong hai lệnh để thực hiện, tuỳ theo điều kiện đã cho có thoả mãn hay không là cách mô tả cho biết hai lệnh được thực hiện theo hai nhánh khác nhau của cấu trúc rẽ nhánh.
Câu 3
Dạng đủ của cấu trúc rẽ nhánh được mô tả như thế nào?
A. Nếu <điều kiện> thì <công việc>.
B. Nếu <điều kiện> thì <công việc 1> còn không thì <công việc 2>.
C. Nếu <điều kiện> còn không thì <công việc 2>.
D. Nếu thì <công việc 1> còn không thì <công việc 2>.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: B
Dạng đủ của cấu trúc rẽ nhánh được mô tả như sau:
Nếu <điều kiện> thì <công việc 1> còn không thì <công việc 2>.
Câu 4
Dạng khuyết của cấu trúc rẽ nhánh được mô tả như thế nào?
A. Nếu <điều kiện> thì <công việc>.
B. Nếu <điều kiện> thì <công việc 1> còn không thì <công việc 2>.
C. Nếu <điều kiện> còn không thì <công việc 2>.
D. Nếu thì <công việc 1> còn không thì <công việc 2>.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Dạng khuyết của cấu trúc rẽ nhánh được mô tả như sau
A. Nếu <điều kiện> thì <công việc>.
Câu 5
Hãy chọn hai khối lệnh trong Scratch cùng thể hiện cấu trúc rẽ nhánh.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Hai khối lệnh ở C cùng thể hiện cấu trúc rẽ nhánh với dạng khuyết và dạng đầy đủ.
Câu 6
Điều kiện nào sau đây cho biết giá trị của biến n phải là một số chẵn hay không?
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: B
Biểu thức B là kiểm tra xem dư của phép chia n cho 2 có bằng 0 không.
Câu 7
Chương trình nào điều khiển nhân vật di chuyển đến vị trí của con trỏ chuột khi chuột được nhấn?
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Chương trình A điều khiển nhân vật di chuyển đến vị trí của con trỏ chuột khi chuột được nhấn:
Lặp lại liên tục các hành động sau:
Nếu chuột đước nhấn thì lướt trong 1 giây tới vị trí của con trỏ chuột.
Câu 8
Em hãy mô tả hoạt động của chương trình được cho trong hình bên bằng cách cho biết khi chạy chương trình:
a) Máy tính hiển thị nội dung gì?
b) Người dùng nhập vào máy nội dung gì?
c) Chương trình xử lí thế nào đối với nội dung được nhập?
Lời giải chi tiết:
a) Máy tính hiển thị nội dung (3 + 5 = ?) và “HOAN HÔ!” nếu phím 8 được bấm
b) Người dùng bấm 1 phím bất kì trên bàn phím, nếu bấm phím 8 thì chương trình nói “HOAN HÔ!”
c) Chương trình nói “HOAN HÔ!” nếu bấm phím 8 được bấm.


- Bài 14 Sử dụng biến trong chương trình trang 65 SBT Tin học 5 Kết nối tri thức
- Bài 15 Sử dụng biểu thức trong chương trình trang 69 SBT Tin học 5 Kết nối tri thức
- Bài 16 Từ kịch bản đến chương trình trang 73 SBT Tin học 5 Kết nối tri thức
- Bài 12 Thực hành sử dụng lệnh lặp trang 57 SBT Tin học 5 Kết nối tri thức
- Bài 11 Cấu trúc lặp trang 54 SBT Tin học 5 Kết nối tri thức
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 16 Từ kịch bản đến chương trình trang 73 SBT Tin học 5 Kết nối tri thức
- Bài 15 Sử dụng biểu thức trong chương trình trang 69 SBT Tin học 5 Kết nối tri thức
- Bài 14 Sử dụng biến trong chương trình trang 65 SBT Tin học 5 Kết nối tri thức
- Bài 13 Cấu trúc rẽ nhánh trang 62 SBT Tin học 5 Kết nối tri thức
- Bài 12 Thực hành sử dụng lệnh lặp trang 57 SBT Tin học 5 Kết nối tri thức
- Bài 16 Từ kịch bản đến chương trình trang 73 SBT Tin học 5 Kết nối tri thức
- Bài 15 Sử dụng biểu thức trong chương trình trang 69 SBT Tin học 5 Kết nối tri thức
- Bài 14 Sử dụng biến trong chương trình trang 65 SBT Tin học 5 Kết nối tri thức
- Bài 13 Cấu trúc rẽ nhánh trang 62 SBT Tin học 5 Kết nối tri thức
- Bài 12 Thực hành sử dụng lệnh lặp trang 57 SBT Tin học 5 Kết nối tri thức