Bài 13. Biểu diễn dữ liệu trang 61, 62, 63, 64 SBT Tin học 8 Kết nối tri thức với cuộc sống>
Biểu thức tính chỉ số BMI của cơ thể là. Biểu thức này trả lại giá trị thuộc kiểu dữ liệu nào?
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 8 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên
13.1
Biểu thức tính chỉ số BMI của cơ thể là Biểu thức này trả lại giá trị thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Kiểu số.
B. Kiểu xâu kí tự.
C. Kiểu lôgic.
D. Không xác định.
Lời giải chi tiết:
A. Kiểu số.
13.2
Hãy xác định kiểu dữ liệu kết quả của mỗi phép toán sau:
Lời giải chi tiết:
a) Kiểu lôgic;
b) Kiểu số;
c) Kiểu số;
d) Kiểu xâu kí tự.
13.3
Giả sử Cân nặng và Chiều cao là hai biến lưu cân nặng (kg) và chiều cao (m) của một người. Em hãy cho biết giá trị trả lại của các biểu thức sau và kiểu dữ liệu của chúng trong ngôn ngữ lập trình Scratch với trường hợp một người có cân nặng 50 kg và chiều cao 1,55 m.
Lời giải chi tiết:
a) 21, kiểu số;
b) “Chỉ số BMI của bạn là 21”, kiểu xâu kí tự;
c) False, kiểu lôgic.
13.4
Bạn Khoa muốn tạo chương trình tính quãng đường đi của một phương tiện dựa trên vận tốc và thời gian theo công thức s = v × t. Bạn cần sử dụng các biến nào?
A. Sử dụng hai biến v và t để lưu giá trị vận tốc và thời gian.
B. Sử dụng hai biến s và t để lưu giá trị quãng đường và thời gian.
C. Sử dụng hai biến s và v để lưu giá trị quãng đường và vận tốc.
D. Sử dụng ba biến s, v, t để lưu giá trị quãng đường, vận tốc và thời gian.
Lời giải chi tiết:
A. Sử dụng hai biến v và t để lưu giá trị vận tốc và thời gian.
13.5
Thực hành: Em hãy tạo chương trình Scratch tính quãng đường đi của một phương tiện dựa trên vận tốc và thời gian theo công thức s = v × t
Lời giải chi tiết:
Chương trình Scratch tính quãng đường đi của một phương tiện dựa trên vận tốc và thời gian theo công thức s = v × t.
13.6
Cho sơ đồ thuật toán như minh hoạ ở Hình 13.1.
a) Thuật toán giải quyết nhiệm vụ gì?
b) Xác định đầu vào, đầu ra của thuật toán.
c) Xác định hằng, biến, biểu thức trong thuật toán và kiểu dữ liệu của chúng.
Lời giải chi tiết:
a) Thuật toán tính diện tích tam giác.
b) Đầu vào: Cạnh đáy, Chiều cao. Đầu ra: Diện tích tam giác.
c) Hằng số: 1/2.
Biến kiểu số: Cạnh đáy, Chiều cao.
Biểu thức kiểu số: 1/2 × Cạnh đáy × Chiều cao.
13.7
Hãy chọn khối lệnh đúng thực hiện thuật toán trong Hình 13.1.
A.
B.
C.
D.
Lời giải chi tiết:
B
13.8
Các biến được sử dụng trong Câu 13.6 là gì? Các biến này lưu trữ giá trị nào? Hãy cho các biến đó một bộ giá trị cụ thể và cho biết kết quả hiển thị trên màn hình sau khi thực hiện khối lệnh.
Lời giải chi tiết:
Các biến được sử dụng trong Câu 13.6 là hai biến x, y. Biến x lưu giá trị chiều cao tam giác, biến y lưu giá trị độ dài cạnh đáy tam giác.
Giả sử cho x = 4, y = 5.
Kết quả hiển thị trên màn hình sau khi thực hiện khối lệnh là “Diện tích tam giác là 10".
13.9
Biến Điểm được sử dụng trong một trò chơi. Khối lệnh sau đây thực hiện trò chơi:
Khi chơi, phím trắng (phím dấu cách) được bấm 4 lần, sau đó là phím Enter. Giá trị cuối cùng của biến Điểm là gì?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Lời giải chi tiết:
A. 5
13.10
Cho sơ đồ khối thuật toán tính tiền phạt đối với hàng hoá quá hạn như Hình 13.2.
a) Xác định biến, hằng, biểu thức và kiểu dữ liệu tương ứng được sử dụng trong thuật toán.
b) Tạo chương trình Scratch thực hiện thuật toán.
Lời giải chi tiết:
a) Biến: Ngày hiện tại; Ngày đến hạn.
Hằng số: 0,3; Đơn giá (có giá trị cho trước bằng 10).
Biểu thức: 0,3 × Số ngày quá hạn × Đơn giá.
b) Chương trình Scratch thực hiện thuật toán:
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 16. Tin học với nghề nghiệp trang 73, 74 SBT Tin học 8 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 15. Gỡ lỗi trang 69, 70, 71, 72 SBT Tin học 8 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 14. Cấu trúc điều khiển trang 66, 67, 68 SBT Tin học 8 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 13. Biểu diễn dữ liệu trang 61, 62, 63, 64 SBT Tin học 8 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 12. Từ thuật toán đến chương trình trang 55,56, 57, 58, 59,60 SBT Tin học 8 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 16. Tin học với nghề nghiệp trang 73, 74 SBT Tin học 8 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 15. Gỡ lỗi trang 69, 70, 71, 72 SBT Tin học 8 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 14. Cấu trúc điều khiển trang 66, 67, 68 SBT Tin học 8 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 13. Biểu diễn dữ liệu trang 61, 62, 63, 64 SBT Tin học 8 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 12. Từ thuật toán đến chương trình trang 55,56, 57, 58, 59,60 SBT Tin học 8 Kết nối tri thức với cuộc sống