1c. Vocabulary - Unit 1. City & Country - SBT Tiếng Anh 8 Right on!


1. Read the comments. Write CT (city) or CS (countryside). 2 Match the words to make phrases. Then use the phrases to complete the sentences (1-4). 3. Write the missing words in Ruby's blog. 4. Choose the correct options.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Read the comments. Write CT (city) or CS (countryside).

(Đọc các bình luận. Viết CT (thành phố) hoặc CS (nông thôn).)

1. "There's always heavy traffic."

2. "I can go for long walks in the clean air."

3. "I can go shopping at lots of shops and malls!"

4. "I can enjoy the beautiful scenery of trees and lakes."

5. "There's so much pollution from all the cars."

Lời giải chi tiết:

1. "There's always heavy traffic."                                     [CT]

(Luôn có giao thông đông đúc.)

2. "I can go for long walks in the clean air."                     [CS]

(Tôi có thể đi dạo trong không khí trong lành.)

3. "I can go shopping at lots of shops and malls!"            [CT]

(Tôi có thể đi mua sắm ở rất nhiều cửa hàng và trung tâm thương mại!)

4. "I can enjoy the beautiful scenery of trees and lakes."  [CS]

(Tôi có thể thưởng thức cảnh đẹp của cây cối và hồ nước.)

5. "There's so much pollution from all the cars."              [CT]

(Có quá nhiều ô nhiễm từ tất cả các xe ô tô.)

Bài 2

2 Match the words to make phrases. Then use the phrases to complete the sentences (1-4).

(Nối các từ để tạo thành cụm từ. Sau đó sử dụng các cụm từ để hoàn thành các câu (1-4).)

 

1. We enjoy the _______ of the countryside.

2. I'm late because the streets are full of _______.

3. Jonathan likes to take photos of the _______ at the beach.

4. What's it like working on the top floor of one of these _______?

Lời giải chi tiết:

1 – c. beautiful scenery (phong cảnh đẹp)

2 – d. clean air (không khí trong lành)

3 – a. heavy traffic (giao thông đông đúc / tắc nghẽn)

4 – b. tall buildings (những toà nhà cao tầng)

 

1. We enjoy the clean air of the countryside.

(Chúng tôi tận hưởng không khí trong lành của vùng quê.)

2. I'm late because the streets are full of heavy traffic.

(Tôi đến muộn vì đường xá đông đúc.)

3. Jonathan likes to take photos of the beautiful scenery at the beach.

(Jonathan thích chụp ảnh phong cảnh đẹp ở bãi biển.)

4. What's it like working on the top floor of one of these tall buildings?

(Bạn cảm thấy thế nào khi làm việc trên tầng cao nhất của một trong những tòa nhà cao tầng này?)

 

Bài 3

3. Write the missing words in Ruby's blog.

(Viết những từ còn thiếu trong blog của Ruby.)

Ruby's blog

Hi everyone,

This is my first blog post from my new home, Castle Combe, a village in the English 1) c______. There's very little 2) t______ on the streets, so it's really quiet. I also love the clean 3) a______. The air in the city was full of 4) p______, so it's much nicer here. However, there isn't much 5) e______, so it can be boring. It's true, sometimes I miss shopping at the 6) m______ and shops in the city. But there's lots of 7) b______ scenery to enjoy here. At the moment, I'm enjoying every minute of my new life in the village.

Lời giải chi tiết:

Ruby's blog

Hi everyone,

This is my first blog post from my new home, Castle Combe, a village in the English 1) countryside. There's very little 2) traffic on the streets, so it's really quiet. I also love the clean 3) air. The air in the city was full of 4) pollution, so it's much nicer here. However, there isn't much 5) entertainment, so it can be boring. It's true, sometimes I miss shopping at the 6) malls and shops in the city. But there's lots of 7) beautiful scenery to enjoy here. At the moment, I'm enjoying every minute of my new life in the village.

(Blog của Ruby

Chào mọi người,

Đây là bài đăng trên blog đầu tiên của tôi từ ngôi nhà mới của tôi, Castle Combe, một ngôi làng ở vùng nông thôn của Anh. Có rất ít giao thông trên đường phố, vì vậy nó thực sự yên tĩnh. Tôi cũng thích không khí trong lành. Không khí trong thành phố đầy ô nhiễm nên ở đây đẹp hơn nhiều. Tuy nhiên, không có nhiều nơi để giải trí nên có thể gây nhàm chán. Đó là sự thật, đôi khi tôi nhớ mua sắm tại trung tâm thương mại và cửa hàng trong thành phố. Nhưng có rất nhiều cảnh đẹp để thưởng thức ở đây. Hiện tại, tôi đang tận hưởng từng phút trong cuộc sống mới ở làng.)

Bài 4

4. Choose the correct options.

(Chọn các phương án đúng.)

1. I like meeting lots of _______ local people on my holidays.

A. friendly               B. busy

2. Have you got any pictures of the _______ buildings in Paris?

A. quiet                   B. historic

3. We are going for a walk in the _______ countryside to get some fresh air.

A. calm                    B. crowded

4. There are some _______ skyscrapers in my city.

A. peaceful               B. modern

5. It is always _______ and crowded at the mall on Saturday afternoons.

A. busy                   B. quiet

Lời giải chi tiết:

1. I like meeting lots of _______ local people on my holidays.

A. friendly (thân thiện)              

B. busy (bận rộn)

=> Chọn A. friendly              

I like meeting lots of friendly local people on my holidays.

(Tôi thích gặp gỡ nhiều người dân địa phương thân thiện vào những ngày nghỉ của tôi.)

2. Have you got any pictures of the _______ buildings in Paris?

A. quiet (yên tĩnh)                 

B. historic (có tính lịch sử)

=> Chọn B. historic

Have you got any pictures of the historic buildings in Paris?

(Bạn đã có hình ảnh nào của các tòa nhà lịch sử ở Paris chưa?)

3. We are going for a walk in the _______ countryside to get some fresh air.

A. calm (bình tĩnh)                  

B. crowded (đông đúc)

=> Chọn A. calm                   

We are going for a walk in the calm countryside to get some fresh air.

(Chúng tôi sẽ đi dạo ở vùng nông thôn yên tĩnh để hít thở không khí trong lành.)

4. There are some _______ skyscrapers in my city.

A. peaceful (yên bình)              

B. modern (hiện đại)

=> Chọn B. modern

There are some modern skyscrapers in my city.

(Có một số tòa nhà chọc trời hiện đại trong thành phố của tôi.)

5. It is always _______ and crowded at the mall on Saturday afternoons.

A. busy (bận rộn)                 

B. quiet (yên tĩnh)

=> Chọn A. busy

It is always busy and crowded at the mall on Saturday afternoons.

(Trung tâm mua sắm luôn đông đúc và nhộn nhịp vào các buổi chiều thứ Bảy.)

 

 


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí