Yếu như sên.


Thành ngữ nói về những người có sức khỏe yếu, hay ốm đau, trông rất yếu ớt, ví như sự yếu đuối của con sên.

Giải thích thêm
  • Sên: ốc sên, một loại ốc sống trên cạn, trên thân có vỏ, mình mềm và rất yếu, bò chậm.

Đặt câu với thành ngữ: 

  • Vì thiếu dinh dưỡng, chú bé trông rất gầy gò, xanh xao và yếu như sên.

  • Anh ta yếu như sên, chẳng bao giờ bê được đồ vật nặng.

  • Đứa bé mới ốm dậy, mặc dù có thể tự cầm thìa cơm để xúc ăn nhưng sức khỏe vẫn yếu như sên.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Yếu như cây sậy.

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa:

  • Khỏe như voi.

  • Khỏe như trâu.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu