Trắc nghiệm Ngữ pháp must & should Tiếng Anh 7 Friends Plus
Đề bài
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.
A. may
B. must
C. might
D. mustn't
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich.
A. must
B. could
C. might
D. needn’t
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
You _______ touch that switch.
A. mustn't
B. needn't
C. won't
D. wouldn't
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
You _____ smoke in public places.
A. may
B. must
C. might
D. mustn't
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
_______ I be here by 6 o'clock? - No, you _______.
A. Shall/mightn't
B. Must / needn't
C. Will / mayn't
D. Might / won't
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Hiking the trail to the peak _______ be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You _______ research the route a little more before you attempt the ascent.
A. might / can
B. may / mustn't
C. can / should
D. must / needn't
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now.
A. needn't
B. must
C. mustn’t
D. should
Put the correct answer into the blank.
Put the correct answer into the blank.
Put the correct answer into the blank.
Put the correct answer into the blank.
Put the correct answer into the blank.
Choose the best answer.
You _____ stay up too late because it’s not good for your health.
-
A.
don’t
-
B.
shouldn’t
-
C.
don’t have to
-
D.
hasn’t to
Choose the best answer.
It is going to rain. You _____ take a raincoat.
-
A.
can
-
B.
have to
-
C.
should
-
D.
must
Choose the best answer.
When going to the pagoda, people _____ wear shorts.
-
A.
needn’t
-
B.
don’t have to
-
C.
shoudn’t
-
D.
won’t
Choose the best answer.
It _____ sunny at that time of year.
-
A.
should be probably
-
B.
should probably be
-
C.
probably should be
-
D.
probably be should
Choose the best answer.
We should _____ it until tomorrow, it’s late now.
-
A.
to leave
-
B.
leaving
-
C.
leave
-
D.
be leaving
Lời giải và đáp án
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.
A. may
B. must
C. might
D. mustn't
D. mustn't
may: có thể
must: phải
might: có thể
mustn’t: không được phép
=> Keep quiet. You mustn't talk so loudly in here. Everybody is working.
Tạm dịch: Giữ yên lặng đi. Bạn không được phép nói quá to ở đây. Mọi người đang làm việc.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich.
A. must
B. could
C. might
D. needn’t
A. must
must: phải
could: có thể
might: có thể (mức độ phỏng đoán xảy ra thấp)
needn’t: không cần
=> Jane often wears beautiful new clothes. She must be very rich.
Tạm dịch: Jean thường xuyên diện những bộ quần áo mới và đẹp. Cô ấy chắc hẳn phải giàu lắm.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
You _______ touch that switch.
A. mustn't
B. needn't
C. won't
D. wouldn't
A. mustn't
mustn't: không được phép
needn't: không cần
won't: sẽ không
wouldn't: sẽ không (ở quá khứ)
=> You mustn't touch that switch.
Tạm dịch: Bạn không được phép chạm vào công - tắc kia.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
You _____ smoke in public places.
A. may
B. must
C. might
D. mustn't
D. mustn't
may: có thể
must: phải
might: có thể
mustn't: không được phép
=> You mustn't smoke in public places.
Tạm dịch: Bạn không được phép hút thuốc ở nơi công cộng.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
_______ I be here by 6 o'clock? - No, you _______.
A. Shall/mightn't
B. Must / needn't
C. Will / mayn't
D. Might / won't
B. Must / needn't
Shall/ mightn’t: Sẽ / có thể không
Must / needn't: Phải/ không cần
Will / mayn't: Sẽ/ có thể không
Might / won't: Có thể/ sẽ không
=> Must I be here by 6 o'clock? - No, you needn't.
Tạm dịch: Tôi có phải ở đây trước 6 giờ không? – Không, bạn không cần
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Hiking the trail to the peak _______ be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You _______ research the route a little more before you attempt the ascent.
A. might / can
B. may / mustn't
C. can / should
D. must / needn't
C. can / should
might / can: có thể/ có thể
may / mustn't: có thể/ không được
can / should: có thể/ nên
must / needn't: phải/ không cần
=> Hiking the trail to the peak can be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You should research the route a little more before you attempt the ascent.
Tạm dịch: Hành quân từ đường mòn lên tới đỉnh núi có thể rất nguy hiểm nếu bạn không chuẩn bị tốt cho sự thay đổi đột ngột của thời tiết. Bạn nên nghiên cứu lộ trình 1 chút trước khi bạn nỗ lực leo lên.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now.
A. needn't
B. must
C. mustn’t
D. should
B. must
needn't: không cần
must: phải
mustn’t: không được
should: nên
=> Peter has working for 10 hours. He must be very tired now.
Tạm dịch: Peter đã làm việc 10 tiếng đồng hồ rồi. Anh ấy giờ đây hẳn là phải mệt lắm.
Put the correct answer into the blank.
should+V_inf: nên làm gì
shouldn’t+V_inf: không nên làm gì
=>People say that we should go to pagodas to pray for health and happiness during Tet holiday.
Tạm dịch: Mọi người nói rằng chúng ta nên đến chùa để cầu mong sức khỏe và hạnh phúc trong dịp Tết.
Đáp án: Should
Put the correct answer into the blank.
Should+V_infi (nên làm gì)
Shouldn’t+V_infi (không nên làm gì)
=> I don’t know whether he will be at home then or not, so you should call him before you come.
Tạm dịch: Tôi không biết anh ấy sẽ ở nhà hay không, vì vậy bạn nên gọi anh ấy trước khi bạn đến.
Đáp án: Should
Put the correct answer into the blank.
Should+V_infi (nên làm gì)
Shouldn’t+V_infi (không nên làm gì)
=> You shouldn’t smoke. It’s bad for you.
Tạm dịch: Bạn không nên hút thuốc. Nó không tốt cho bạn.
Đáp án: shouldn’t
Put the correct answer into the blank.
Should+V_infi (nên làm gì)
Shouldn’t+V_infi (không nên làm gì)
=> This food is awful. We should complain to the manager.
Tạm dịch: Món này thật là khủng khiếp. Chúng ta nên khiếu nại với người quản lý.
Đáp án: should
Put the correct answer into the blank.
Should+V_infi (nên làm gì)
Shouldn’t+V_infi (không nên làm gì)
=> You shouldn’t eat any more cake. You’ve already eaten too much.
Tạm dịch: Bạn không nên ăn bánh nữa. Bạn đã ăn quá nhiều rồi.
Đáp án: shouldn’t
Choose the best answer.
You _____ stay up too late because it’s not good for your health.
-
A.
don’t
-
B.
shouldn’t
-
C.
don’t have to
-
D.
hasn’t to
Đáp án : B
Don’t have to+ V_infi (không phải làm gì)
Shouldn’t+V_infi ( không nên làm điều gì)
Chủ ngữ là you (bạn) => bỏ D (không đi với hasn’t)
Don’t have to+ V_infi (không phải làm gì)
Shouldn’t+V_infi ( không nên làm điều gì)
=> You shouldn’t stay up too late because it’s not good for your health.
Tạm dịch: Bạn không nên thức khuya vì điều đó không tốt cho sức khỏe của bạn.
Choose the best answer.
It is going to rain. You _____ take a raincoat.
-
A.
can
-
B.
have to
-
C.
should
-
D.
must
Đáp án : C
Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)
Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)
Should + V_infi (nên làm điều gì)
Can+V_infi (có thể làm gì)
Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)
Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)
Should + V_infi (nên làm điều gì)
=> It is going to rain. You should take a raincoat.
Tạm dịch: Trời sắp mưa rồi. Bạn nên lấy áo mưa đi.
Choose the best answer.
When going to the pagoda, people _____ wear shorts.
-
A.
needn’t
-
B.
don’t have to
-
C.
shoudn’t
-
D.
won’t
Đáp án : C
Needn’t to+ V_infi (không cần phải làm gì)
Don’t have to+ V_infi (không phải làm gì)
Shouldn’t+V_infi ( không nên làm điều gì)
Won’t+V_infi (sẽ không làm gì)
Needn’t to+ V_infi (không cần phải làm gì)
Don’t have to+ V_infi (không phải làm gì)
Shouldn’t+V_infi ( không nên làm điều gì)
Won’t+V_infi (sẽ không làm gì)
=> When going to the pagoda, people shoudn’t wear shorts.
Tạm dịch: Khi đi chùa, mọi người không nên mặc quần ngắn.
Choose the best answer.
It _____ sunny at that time of year.
-
A.
should be probably
-
B.
should probably be
-
C.
probably should be
-
D.
probably be should
Đáp án : B
Should + V_infi (nên làm điều gì), có thể dùng với nghĩa phỏng đoán điều gì
- probably (có lẽ) là trạng từ
Should + V_infi (nên làm điều gì), có thể dùng với nghĩa phỏng đoán điều gì
Probably (có lẽ) là trạng từ => đứng ở giữa should và be
=> It should probably be sunny at that time of year.
Tạm dịch: Trời có lẽ sẽ nắng vào thời điểm đó trong năm.
Choose the best answer.
We should _____ it until tomorrow, it’s late now.
-
A.
to leave
-
B.
leaving
-
C.
leave
-
D.
be leaving
Đáp án : C
Should + V_infi (nên làm điều gì)
Should + V_infi (nên làm điều gì)
=> We should leave it until tomorrow, it’s late now.
Tạm dịch: Chúng ta nên để việc này vào ngày mai, bây giờ muộn rồi.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - will & won't trong câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 7 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Thiết bị liên quan đến sự sinh tồn Tiếng Anh 7 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Động từ liên quan đến sự sinh tồn Tiếng Anh 7 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Ngữ pháp some, any, a lot of/ lots of Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Trắc nghiệm Ngữ pháp V/ to V Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: because, and, but, or, although, however Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại tiếp diễn cho kế hoạch tương lai Tiếng Anh 7 Friends Plus