Trắc nghiệm Ngữ pháp must & should Tiếng Anh 7 Friends Plus

Đề bài

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.

A. may

B. must

C. might

D. mustn't

Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the blank. 

should
shouldn't
People say that we ..... go to pagodas to pray for health and happiness during Tet holiday.
Câu 3 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the blank. 

should
shouldn't
I don’t know whether he will be at home then or not, so you ..... call him before you come.
Câu 4 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the blank. 

should
shouldn't
You ..... smoke. It’s bad for you.
Câu 5 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the blank. 

should
shouldn't
This food is awful. We ..... complain to the manager.
Câu 6 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the blank. 

should
shouldn't
You ..... eat any more cake. You’ve already eaten too much.
Câu 7 :

Choose the best answer.

You _____ stay up too late because it’s not good for your health.

  • A.

    don’t

  • B.

    shouldn’t

  • C.

    don’t have to

  • D.

    hasn’t to

Câu 8 :

Choose the best answer.

It is going to rain. You _____ take a raincoat.

  • A.

    can

  • B.

    have to

  • C.

    should

  • D.

    must

Câu 9 :

Choose the best answer.

When going to the pagoda, people _____ wear shorts.

  • A.

    needn’t

  • B.

    don’t have to

  • C.

    shoudn’t

  • D.

    won’t

Câu 10 :

Choose the best answer.

It _____ sunny at that time of year.

  • A.

    should be probably

  • B.

    should probably be

  • C.

    probably should be

  • D.

    probably be should

Câu 11 :

Choose the best answer.

We should _____ it until tomorrow, it’s late now.

  • A.

    to leave

  • B.

    leaving 

  • C.

    leave

  • D.

    be leaving

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.

A. may

B. must

C. might

D. mustn't

Đáp án

D. mustn't

Lời giải chi tiết :

may: có thể

must: phải

might: có thể

mustn’t: không được phép

=> Keep quiet. You mustn't talk so loudly in here. Everybody is working.

Tạm dịch: Giữ yên lặng đi. Bạn không được phép nói quá to ở đây. Mọi người đang làm việc.

Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the blank. 

should
shouldn't
People say that we ..... go to pagodas to pray for health and happiness during Tet holiday.
Đáp án
should
shouldn't
People say that we
should
go to pagodas to pray for health and happiness during Tet holiday.
Lời giải chi tiết :

should+V_inf: nên làm gì

shouldn’t+V_inf: không nên làm gì

=>People say that we should go to pagodas to pray for health and happiness during Tet holiday.

Tạm dịch: Mọi người nói rằng chúng ta nên đến chùa để cầu mong sức khỏe và hạnh phúc trong dịp Tết.

Đáp án: Should

Câu 3 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the blank. 

should
shouldn't
I don’t know whether he will be at home then or not, so you ..... call him before you come.
Đáp án
should
shouldn't
I don’t know whether he will be at home then or not, so you
should
call him before you come.
Lời giải chi tiết :

Should+V_infi (nên làm gì)

Shouldn’t+V_infi (không nên làm gì)

=> I don’t know whether he will be at home then or not, so you should call him before you come.

Tạm dịch: Tôi không biết anh ấy sẽ ở nhà hay không, vì vậy bạn nên gọi anh ấy trước khi bạn đến.

Đáp án: Should

Câu 4 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the blank. 

should
shouldn't
You ..... smoke. It’s bad for you.
Đáp án
should
shouldn't
You
shouldn't
smoke. It’s bad for you.
Lời giải chi tiết :

Should+V_infi (nên làm gì)

Shouldn’t+V_infi (không nên làm gì)

=> You shouldn’t smoke. It’s bad for you.

Tạm dịch: Bạn không nên hút thuốc. Nó không tốt cho bạn.

Đáp án: shouldn’t

Câu 5 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the blank. 

should
shouldn't
This food is awful. We ..... complain to the manager.
Đáp án
should
shouldn't
This food is awful. We
should
complain to the manager.
Lời giải chi tiết :

Should+V_infi (nên làm gì)

Shouldn’t+V_infi (không nên làm gì)

=> This food is awful. We should complain to the manager.  

Tạm dịch: Món này thật là khủng khiếp. Chúng ta nên khiếu nại với người quản lý.

Đáp án: should

Câu 6 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the blank. 

should
shouldn't
You ..... eat any more cake. You’ve already eaten too much.
Đáp án
should
shouldn't
You
shouldn't
eat any more cake. You’ve already eaten too much.
Lời giải chi tiết :

Should+V_infi (nên làm gì)

Shouldn’t+V_infi (không nên làm gì)

=> You shouldn’t eat any more cake. You’ve already eaten too much.

Tạm dịch: Bạn không nên ăn bánh nữa. Bạn đã ăn quá nhiều rồi.

Đáp án: shouldn’t

Câu 7 :

Choose the best answer.

You _____ stay up too late because it’s not good for your health.

  • A.

    don’t

  • B.

    shouldn’t

  • C.

    don’t have to

  • D.

    hasn’t to

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Don’t have to+ V_infi (không phải làm gì)

Shouldn’t+V_infi ( không nên làm điều gì)

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ là you (bạn) => bỏ D (không đi với hasn’t)

Don’t have to+ V_infi (không phải làm gì)

Shouldn’t+V_infi ( không nên làm điều gì)

=> You shouldn’t stay up too late because it’s not good for your health.

Tạm dịch: Bạn không nên thức khuya vì điều đó không tốt cho sức khỏe của bạn.

Câu 8 :

Choose the best answer.

It is going to rain. You _____ take a raincoat.

  • A.

    can

  • B.

    have to

  • C.

    should

  • D.

    must

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)

Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)

Should + V_infi (nên làm điều gì)

Lời giải chi tiết :

Can+V_infi (có thể làm gì)

Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)

Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)

Should + V_infi (nên làm điều gì)

=> It is going to rain. You should take a raincoat.

Tạm dịch: Trời sắp mưa rồi. Bạn nên lấy áo mưa đi.

Câu 9 :

Choose the best answer.

When going to the pagoda, people _____ wear shorts.

  • A.

    needn’t

  • B.

    don’t have to

  • C.

    shoudn’t

  • D.

    won’t

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Needn’t  to+ V_infi (không cần phải làm gì)

Don’t have to+ V_infi (không phải làm gì)

Shouldn’t+V_infi ( không nên làm điều gì)

Won’t+V_infi (sẽ không làm gì)

Lời giải chi tiết :

Needn’t  to+ V_infi (không cần phải làm gì)

Don’t have to+ V_infi (không phải làm gì)

Shouldn’t+V_infi ( không nên làm điều gì)

Won’t+V_infi (sẽ không làm gì)

=> When going to the pagoda, people shoudn’t wear shorts.

Tạm dịch: Khi đi chùa, mọi người không nên mặc quần ngắn.

Câu 10 :

Choose the best answer.

It _____ sunny at that time of year.

  • A.

    should be probably

  • B.

    should probably be

  • C.

    probably should be

  • D.

    probably be should

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Should + V_infi (nên làm điều gì), có thể dùng với nghĩa phỏng đoán điều gì

- probably (có lẽ) là trạng từ

Lời giải chi tiết :

Should + V_infi (nên làm điều gì), có thể dùng với nghĩa phỏng đoán điều gì

Probably (có lẽ) là trạng từ => đứng ở giữa should và be

=> It should probably be sunny at that time of year.

Tạm dịch: Trời có lẽ sẽ nắng vào thời điểm đó trong năm.

Câu 11 :

Choose the best answer.

We should _____ it until tomorrow, it’s late now.

  • A.

    to leave

  • B.

    leaving 

  • C.

    leave

  • D.

    be leaving

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Should + V_infi (nên làm điều gì)

Lời giải chi tiết :

Should + V_infi (nên làm điều gì)

=> We should leave it until tomorrow, it’s late now.

Tạm dịch: Chúng ta nên để việc này vào ngày mai, bây giờ muộn rồi.