Trắc nghiệm Ngữ pháp Unit 7 Tiếng Anh 8 iLearn Smart World
Đề bài
Choose the best answer.
“I went to see him yesterday”, she said.
=> She said she ______ to him the day before.
-
A.
goes
-
B.
had gone
-
C.
went
-
D.
has gone
Choose the best answer.
“I don’t want to meet him again”, she said.
=> She said she _______ to meet him again
-
A.
will not want
-
B.
didn’t want
-
C.
doesn’t want
-
D.
hadn’t wanted
Choose the best answer.
Thu said all students _______ a meeting the following week.
-
A.
would have
-
B.
will have had
-
C.
will have
-
D.
would have had
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
“He’s not at home.”, his father said.
=> His father said that
.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
“I’ll have a cup of tea with you.” she said.
=> She said that
.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
“My mom is cooking dinner.” she said.
=> She said that
.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
“I want a camera for my birthday.” he said.
=> He said that
.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
Thu said: "All the students will have a meeting next week".
=> Thu said that
.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
Phong said: “My parents are very proud of my good marks".
=> Phong said that
.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
The teacher said: "All the homework has been done carefully tomorrow".
=> The teacher said
.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
Her father said to her: "You can go to the movie with your friend".
=> Her father told her that
.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
Linh said, "If my father repairs the bike now, I will ride the bike to school."
=> Linh said
.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
She said to her mother, “I am reading now.”
=> She told her mother that
.
Lời giải và đáp án
Choose the best answer.
“I went to see him yesterday”, she said.
=> She said she ______ to him the day before.
-
A.
goes
-
B.
had gone
-
C.
went
-
D.
has gone
Đáp án : B
Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:
- Qúa khứ đơn -> quá khứ hoàn thành S + had + Vp2
Động từ chuyển tiếp “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì quá khứ đơn phải lùi về quá khứ hoàn thành.
Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.
Trạng từ “yesterday” đổi thành “the day before”
Công thức: S + said + S + had +Ved/V3
Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi đi đến để gặp anh ấy ngày hôm qua”.
Choose the best answer.
“I don’t want to meet him again”, she said.
=> She said she _______ to meet him again
-
A.
will not want
-
B.
didn’t want
-
C.
doesn’t want
-
D.
hadn’t wanted
Đáp án : B
- Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì
Động từ chuyển tiếp “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn phải lùi về quá khứ đơn.
Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.
Công thức: S + said + S + Ved/V2
Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi không muốn gặp anh ấy 1 lần nữa”.
Choose the best answer.
Thu said all students _______ a meeting the following week.
-
A.
would have
-
B.
will have had
-
C.
will have
-
D.
would have had
Đáp án : A
Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì.
Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:
next week => the next week/ the following week/ the week after
=> Thu said all students would have a meeting the following week.
Tạm dịch: Thu nói rằng toàn thể sinh viên sẽ có một cuộc họp vào tuần tới.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
“He’s not at home.”, his father said.
=> His father said that
.
“He’s not at home.”, his father said.
=> His father said that
.
Kiến thức: Câu gián tiếp
Các bước biến đổi:
- chuyển thì hiện tại đơn ở câu trực tiếp thành thì quá khứ đơn ở câu gián tiếp
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> His father said that he was not at home.
Tạm dịch: Cha anh nói rằng anh không có ở nhà.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
“I’ll have a cup of tea with you.” she said.
=> She said that
.
“I’ll have a cup of tea with you.” she said.
=> She said that
.
Kiến thức: Câu gián tiếp
Các bước biến đổi:
- chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “would” ở câu bị động
- chuyển I => she, you => me
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> She said that she would have a cup of tea with me.
Tạm dịch: Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ uống một tách trà với tôi.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
“My mom is cooking dinner.” she said.
=> She said that
.
“My mom is cooking dinner.” she said.
=> She said that
.
Kiến thức: Câu gián tiếp
Các bước biến đổi:
- chuyển thì hiện tại tiếp diễn ở câu chủ động thành thì quá khứ tiếp diễn ở câu bị động
- chuyển đại từ my mom => her mom
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> She said that her mom was cooking dinner.
Tạm dịch: Cô ấy nói rằng mẹ cô ấy đang nấu bữa tối.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
“I want a camera for my birthday.” he said.
=> He said that
.
“I want a camera for my birthday.” he said.
=> He said that
.
Kiến thức: Câu gián tiếp
Các bước biến đổi:
- chuyển thì hiện tại đơn ở câu chủ động thành thì quá khứ đơn ở câu bị động
- chuyển đại từ my => his, I => he
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> He said that he wanted a camera for his birthday.
Tạm dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy muốn có một chiếc máy ảnh cho sinh nhật của mình.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
Thu said: "All the students will have a meeting next week".
=> Thu said that
.
Thu said: "All the students will have a meeting next week".
=> Thu said that
.
Kiến thức: Câu gián tiếp
Các bước biến đổi:
- chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “would” ở câu bị động
- next week => the following week/ the next week/ the week after
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> Thu said that all the students would have a meeting the following week.
Tạm dịch: Cô Thu nói rằng tất cả học sinh sẽ có một buổi họp vào tuần sau.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
Phong said: “My parents are very proud of my good marks".
=> Phong said that
.
Phong said: “My parents are very proud of my good marks".
=> Phong said that
.
Kiến thức: Câu gián tiếp
Các bước biến đổi:
- chuyển thì hiện tại đơn ở câu chủ động thành thì quá khứ đơn ở câu bị động
- chuyển đại từ my => his
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> Phong said that his parents were very proud of his good marks.
Tạm dịch: Phong nói rằng bố mẹ anh rất tự hào về điểm tốt của anh.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
The teacher said: "All the homework has been done carefully tomorrow".
=> The teacher said
.
The teacher said: "All the homework has been done carefully tomorrow".
=> The teacher said
.
Kiến thức: Câu gián tiếp
Các bước biến đổi:
- chuyển thì hiện tại hoàn thành ở câu chủ động thành thì quá khứ hoàn thành ở câu bị động
- tomorrow => the next day
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> The teacher said all the homework had been done carefully the next day.
Tạm dịch: Giáo viên nói rằng tất cả các bài tập về nhà đã được làm cẩn thận vào ngày hôm sau.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
Her father said to her: "You can go to the movie with your friend".
=> Her father told her that
.
Her father said to her: "You can go to the movie with your friend".
=> Her father told her that
.
Kiến thức: Câu gián tiếp
Các bước biến đổi:
- chuyển động từ khuyết thiếu “can” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “could” ở câu bị động
- chuyển đại từ you => she, your => her
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> Her father told her that she could go to the movie with her friend.
Tạm dịch: Cha cô ấy nói với cô ấy rằng cô ấy có thể đi xem phim với bạn mình.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
Linh said, "If my father repairs the bike now, I will ride the bike to school."
=> Linh said
.
Linh said, "If my father repairs the bike now, I will ride the bike to school."
=> Linh said
.
Kiến thức: Câu gián tiếp
Các bước biến đổi:
- chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “would” ở câu bị động
- chuyển thì hiện tại đơn ở câu chủ động thành thì quá khứ đơn ở câu bị động
- now => then
- my => her, I => she
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> Lan said if her father repaired the bike then, she would ride the bike to school.
Tạm dịch: Lan nói nếu lúc đó bố cô sửa xe đạp thì cô sẽ đạp xe đi học.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
She said to her mother, “I am reading now.”
=> She told her mother that
.
She said to her mother, “I am reading now.”
=> She told her mother that
.
Kiến thức: Câu gián tiếp
Các bước biến đổi:
- chuyển thì hiện tại tiếp diễn ở câu trực tiếp thành thì quá khứ tiếp diễn ở câu gián tiếp
- chuyển đại từ I => she
- now => then
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> She told her mother that she was reading then.
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 8 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 7 Tiếng Anh 8 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết