Trắc nghiệm Ngữ pháp have to, must, should Tiếng Anh 11 Global Success
Đề bài
Put the correct answer into the box.
Put the correct answer into the box.
Put the correct answer into the box.
Put the correct answer into the box.
Choose the best answer.
Your grandparents live far from you, so you _______ talk to them on the phone regularly.
-
A.
mustn’t
-
B.
must
-
C.
have to
-
D.
should
Choose the best answer.
I can watch TV and play computer games on Sunday because I _____ go to school that day.
-
A.
don’t have to
-
B.
oughtn’t to
-
C.
mustn’t
-
D.
shouldn’t
Choose the best answer.
I ______ stay overnight at my friend’s house. My parents are very strict about this.
-
A.
shouldn’t
-
B.
don’t have to
-
C.
mustn’t
-
D.
oughtn’t to
Choose the best answer.
You ______ stare at the computer screen for too long. It is really bad for your eyesight.
-
A.
shouldn’t
-
B.
should
-
C.
must
-
D.
don’t have to
Choose the best answer.
My friend says: "You ____ drink champagne. You can have a coke or fruit juice instead.
-
A.
mustn't
-
B.
ought to
-
C.
must
-
D.
don't have to
Choose the best answer.
You_______ drink if you're going to drive afterwards.
-
A.
shouldn’t
-
B.
mustn't
-
C.
must
-
D.
don't have to
Choose the best answer.
She_______ speak English well because her current job needs it.
-
A.
doesn’t have to
-
B.
ought to
-
C.
has to
-
D.
must
Choose the best answer.
I ______ go home now to finish my homework.
-
A.
must
-
B.
have to
-
C.
can
-
D.
may
Choose the best answer.
You ______ pick up Tom at the airport because Judy will pick him up.
-
A.
mustn’t
-
B.
don't have to
-
C.
have to
-
D.
should
Choose the best answer.
She_____ stay at home to look after her children because there is no one to help her.
-
A.
has to
-
B.
must
-
C.
have to
-
D.
should
Choose the best answer.
My grandparents live in the suburbs, so whenever we visit them, we ______ take a bus.
-
A.
don’t have to
-
B.
mustn’t
-
C.
have to
-
D.
must
Choose the best answer.
We _____ buy souvenirs for Sally. She doesn't like them.
-
A.
may
-
B.
should
-
C.
mustn’t
-
D.
don’t have to
Choose the best answer.
If you are a member of the club, you ______ pay to use these facilities because they are included in the membership fee.
-
A.
don’t have to
-
B.
have to
-
C.
mustn’t
-
D.
must
Lời giải và đáp án
Put the correct answer into the box.
should + V: nên
shouldn’t + V: không nên
should + V: nên
shouldn’t + V: không nên
You should eat plenty of fruit or vegetables every day in order to keep healthy.
Tạm dịch: Bạn nên ăn nhiều trái cây hoặc rau củ mỗi ngày để giữ sức khỏe.
Đáp án: should
Put the correct answer into the box.
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan, không còn sự lựa chọn nào khác)
=> I have to submit my homework before 12 o'clock because the deadline is 12 o'clock.
Tạm dịch: Tôi phải nộp bài tập về nhà trước 12 giờ bởi vì hạn chót là 12 giờ.
Đáp án: have to
Put the correct answer into the box.
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)
=> I must stay at home to take care of my children.
Tạm dịch: Tôi phải ở nhà để chăm sóc bọn trẻ.
Đáp án: must
Put the correct answer into the box.
should + V: nên
shouldn’t + V: không nên
should + V: nên
shouldn’t + V: không nên
=> She shouldn’t go out late at night because of danger.
Tạm dịch: Cô ấy không nên ra ngoài muộn vào ban đêm vì nguy hiểm.
Đáp án: shouldn’t
Choose the best answer.
Your grandparents live far from you, so you _______ talk to them on the phone regularly.
-
A.
mustn’t
-
B.
must
-
C.
have to
-
D.
should
Đáp án : D
should + V = ought to + V: nên
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
mustn’t + V: không được phép
should + V = ought to + V: nên
=> Your grandparents live far from you, so you should talk to them on the phone regularly.
Tạm dịch: Ông bà của bạn sống xa bạn, vì vậy bạn nên nói chuyện với họ qua điện thoại thường xuyên.
Choose the best answer.
I can watch TV and play computer games on Sunday because I _____ go to school that day.
-
A.
don’t have to
-
B.
oughtn’t to
-
C.
mustn’t
-
D.
shouldn’t
Đáp án : A
should + V = ought to + V: nên
shouldn’t + V = oughtn’t to + V: không nên
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)
not have to + V: không cần
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
mustn’t + V: không được phép
not have to + V: không cần thiết phải làm gì đó
=> I can watch TV and play computer games on Sunday because I don’t have to go to school that day.
Tạm dịch: Tôi có thể xem TV và chơi game trên máy tính vào ngày Chủ nhật vì tôi không phải đi học vào hôm đó.
Choose the best answer.
I ______ stay overnight at my friend’s house. My parents are very strict about this.
-
A.
shouldn’t
-
B.
don’t have to
-
C.
mustn’t
-
D.
oughtn’t to
Đáp án : C
shouldn’t + V = oughtn’t to + V: không nên
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)
not have to + V: không cần
mustn’t + V: không được phép
mustn’t + V: không được phép
=> I mustn't stay overnight at my friend’s house. My parents are very strict about this.
Tạm dịch: Tôi không được phép ở qua đêm tại nhà bạn. Bố mẹ tôi rất nghiêm khắc về việc này.
Choose the best answer.
You ______ stare at the computer screen for too long. It is really bad for your eyesight.
-
A.
shouldn’t
-
B.
should
-
C.
must
-
D.
don’t have to
Đáp án : A
should + V = ought to + V: nên
shouldn’t + V = oughtn’t to + V: không nên
not have to + V: không cần
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
Câu mang tính chất khuyên bảo nên từ cần chọn là shouldn’t
=> You shouldn't stare at the computer screen for too long. It is really bad for your eyesight.
Tạm dịch: Bạn không nên nhìn vào màn hình máy tính quá lâu. Việc đó thực sự không tốt cho thị lực của bạn.
Choose the best answer.
My friend says: "You ____ drink champagne. You can have a coke or fruit juice instead.
-
A.
mustn't
-
B.
ought to
-
C.
must
-
D.
don't have to
Đáp án : D
should + V = ought to + V: nên
not have to + V: không cần
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
mustn’t + V: không được phép
don’t have to: không cần phải làm gì (không mang tính chất ép buộc)
=> My friend says: "You don’t have to drink champagne. You can have a coke or fruit juice instead.
Tạm dịch: Bạn tôi nói rằng: “Bạn không cần phải uống rượu đâu. Bạn có thể uống nước ngọt hoặc nước hoa quả thay thế.”
Choose the best answer.
You_______ drink if you're going to drive afterwards.
-
A.
shouldn’t
-
B.
mustn't
-
C.
must
-
D.
don't have to
Đáp án : B
not have to + V: diễn tả ý không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì
must not + V: diễn tả ý cấm đoán, không được phép
not have to + V: diễn tả ý không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì
must not + V: diễn tả ý cấm đoán, không được phép
=> You mustn't drink if you're going to drive afterwards.
Tạm dịch: Bạn không được uống rượu nếu bạn định lái xe sau đó.
Choose the best answer.
She_______ speak English well because her current job needs it.
-
A.
doesn’t have to
-
B.
ought to
-
C.
has to
-
D.
must
Đáp án : C
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)
=> She has to speak English well because her current job needs it.
Tạm dịch: Cô ấy phải nói tiếng Anh tốt vì công việc hiện tại của cô ấy cần nó.
Choose the best answer.
I ______ go home now to finish my homework.
-
A.
must
-
B.
have to
-
C.
can
-
D.
may
Đáp án : A
should + V = ought to + V: nên
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
=> I must go home now to finish my homework.
Tạm dịch: Bây giờ tôi phải về nhà để hoàn thành bài tập về nhà.
Choose the best answer.
You ______ pick up Tom at the airport because Judy will pick him up.
-
A.
mustn’t
-
B.
don't have to
-
C.
have to
-
D.
should
Đáp án : B
not have to + V: diễn tả ý không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì
must not + V: diễn tả ý cấm đoán, không được phép
not have to + V: diễn tả ý không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì
must not + V: diễn tả ý cấm đoán, không được phép
=> You don't have to pick up Tom at the airport because Judy will pick him up.
Tạm dịch: Bạn không cần phải đón Tom tại sân bay vì Judy sẽ đón anh ta.
Choose the best answer.
She_____ stay at home to look after her children because there is no one to help her.
-
A.
has to
-
B.
must
-
C.
have to
-
D.
should
Đáp án : A
should + V = ought to + V: nên
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
has to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan, không còn sự lựa chọn nào khác)
=> She has to stay at home to look after her children because there is no one to help her.
Tạm dịch: Cô ấy phải ở nhà để chăm sóc con cái vì không có ai giúp cô cả.
Choose the best answer.
My grandparents live in the suburbs, so whenever we visit them, we ______ take a bus.
-
A.
don’t have to
-
B.
mustn’t
-
C.
have to
-
D.
must
Đáp án : C
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)
not have to + V: không cần
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
mustn’t + V: không được phép
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)
=> My grandparents live in the suburbs, so whenever we visit them, we have to take a bus.
Tạm dịch: Ông bà tôi sống ở ngoại ô, vì vậy bất cứ khi nào chúng tôi đến thăm họ, chúng tôi đều phải đi xe buýt.
Choose the best answer.
We _____ buy souvenirs for Sally. She doesn't like them.
-
A.
may
-
B.
should
-
C.
mustn’t
-
D.
don’t have to
Đáp án : D
not have to + V: diễn tả ý không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì
must not + V: diễn tả ý cấm đoán, không được phép
not have to + V: diễn tả ý không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì
must not + V: diễn tả ý cấm đoán, không được phép
=> We don’t have to buy souvenirs for Sally. She doesn't like them.
Tạm dịch: Chúng ta không phải mua quà lưu niệm cho Sally. Cô ấy không thích chúng.
Choose the best answer.
If you are a member of the club, you ______ pay to use these facilities because they are included in the membership fee.
-
A.
don’t have to
-
B.
have to
-
C.
mustn’t
-
D.
must
Đáp án : A
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)
not have to + V: không cần
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
mustn’t + V: không được phép
Dựa vào ngữ cảnh trong câu và câu giải thích sau because.
don’t have to: không cần phải làm gì
=> If you are a member of the club, you don’t have to pay to use these facilities because they are included in the membership fee.
Tạm dịch: Nếu là một thành viên của câu lạc bộ, bạn không cần phải trả phí để sử dụng đồ đạc, thiết bị vì nó đã bao gồm trong phí thành viên rồi.
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Danh từ ghép Tiếng Anh 11 Global Success
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 11 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Từ và cụm từ nối Tiếng Anh 11 Global Success
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 11 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu chẻ với It is/ was ... that/who ... Tiếng Anh 11 Global Success