Trắc nghiệm Bài 37: Sinh sản ở người Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :

Theo chiều lưng-bụng thì ống đái, âm đạo và trực tràng của người phụ nữ sắp xếp theo trật tự như thế nào ?

  • A.
    Ống đái - âm đạo - trực tràng
  • B.
    Âm đạo - Trực tràng - ống đái
  • C.
    Trực tràng - ống đái - âm đạo
  • D.
    Trực tràng - âm đạo - ống đái
Câu 2 :

Nam giới bị bệnh lậu thường có triệu chứng nào sau đây ?

  • A.
    Tất cả các phương án còn lại
  • B.
    Đái buốt
  • C.
    Tiểu tiện có máu lẫn mủ
  • D.
    Phù nề, đỏ miệng sáo
Câu 3 :

Ở nam giới khỏe mạnh, số lượng tinh trùng trong mỗi lần phóng tinh nằm trong khoảng bao nhiêu ?

  • A.
    50 – 80 triệu
  • B.
    500 – 700 triệu
  • C.
    100 – 200 triệu
  • D.
    200 – 300 triệu
Câu 4 :

Hiện tượng kinh nguyệt là dấu hiệu chứng tỏ

  • A.
    trứng đã được thụ tinh nhưng không rụng.
  • B.
    hợp tử được tạo thành bị chết ở giai đoạn sớm.
  • C.
    trứng không có khả năng thụ tinh.
  • D.
    trứng chín và rụng nhưng không được thụ tinh.
Câu 5 :

Chu kỳ rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng

  • A.
    14 – 20 ngày.
  • B.
    24 – 28 ngày.
  • C.
    28 – 32 ngày.
  • D.
    35 – 40 ngày.
Câu 6 :

Ở nữ giới có chu kỳ kinh nguyệt đều đặn là 28 ngày thì trong các thời điểm sau, nồng độ LH đạt giá trị cao nhất ở thời điểm nào ?

  • A.
    Ngày thứ 28 tính từ ngày kinh đầu tiên của chu kỳ gần nhất
  • B.
    Ngày thứ 14 tính từ ngày kinh đầu tiên của chu kỳ gần nhất
  • C.
    Ngày kinh đầu tiên của mỗi chu kì
  • D.
    Ngày kinh cuối cùng của mỗi chu kì
Câu 7 :

Vì sao ở độ tuổi sơ sinh, tỉ lệ bé trai (XY) luôn lớn hơn tỉ lệ bé gái (XX) ?

  • A.
    Vì các hợp tử mang cặp NST giới tính XX (quy định bé gái) dễ bị chết ở trạng thái hợp tử.
  • B.
    Vì tinh trùng X có sức sống kém hơn nên dễ khả năng tiếp cận trứng luôn kém hiệu quả hơn tinh trùng X.
  • C.
    Vì tinh trùng Y nhỏ và nhẹ, bơi nhanh nên khả năng tiếp cận trứng (cơ sở để tạo ra bé trai) cao hơn tinh trùng X (cơ sở để tạo ra bé gái).
  • D.
    Tất cả các phương án còn lại.
Câu 8 :

Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Bệnh giang mai do một loại … gây ra.

  • A.
    phẩy khuẩn      
  • B.
    cầu khuẩn
  • C.
    virut      
  • D.
    xoắn khuẩn
Câu 9 :

Ở nữ giới, trứng sau khi thụ tinh thường làm tổ ở đâu ?

  • A.
    Buồng trứng
  • B.
    Âm đạo
  • C.
    Ống dẫn trứng
  • D.
    Tử cung
Câu 10 :

Chúng ta có thể lây nhiễm vi khuẩn giang mai qua con đường nào dưới đây ?

  • A.
    Qua quan hệ tình dục không an toàn
  • B.
    Tất cả các phương án còn lại
  • C.
    Qua truyền máu hoặc các vết xây xát
  • D.
    Qua nhau thai từ mẹ sang con
Câu 11 :

Ở cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi sản xuất ra tinh trùng ?

  • A.
    Ống dẫn tinh
  • B.
    Túi tinh
  • C.
    Tinh hoàn
  • D.
    Mào tinh
Câu 12 :

Trong cơ quan sinh dục nữ, sự thụ tinh thường diễn ra ở đâu ?

  • A.
    Âm đạo
  • B.
    Ống dẫn trứng
  • C.
    Buồng trứng
  • D.
    Tử cung
Câu 13 :

Ở cơ quan sinh dục nữ, bộ phận nào dưới đây nối trực tiếp với ống dẫn trứng ?

  • A.
    Tất cả các phương án còn lại
  • B.
    Tử cung
  • C.
    Âm đạo
  • D.
    Âm vật
Câu 14 :

Thông thường, sau khi thụ tinh thì mất bao lâu để hợp tử di chuyển xuống tử cung và làm tổ tại đấy ?

  • A.
    7 ngày      
  • B.
    14 ngày
  • C.
    24 ngày      
  • D.
    3 ngày
Câu 15 :

Sau khi hoàn thiện về cấu tạo, tinh trùng được dự trữ ở đâu ?

  • A.
    Ống đái
  • B.
    Mào tinh
  • C.
    Túi tinh
  • D.
    Tinh hoàn
Câu 16 :

Một người phụ nữ bình thường có khoảng bao nhiêu trứng đạt đến độ trưởng thành ?

  • A.
    2000 trứng
  • B.
    400 trứng
  • C.
    1000 trứng
  • D.
    800 trứng
Câu 17 :

Bệnh nào dưới đây thường khó phát hiện ở nữ giới hơn là nam giới và chỉ khi đến giai đoạn muộn mới biểu hiện thành triệu chứng ?

  • A.
    Tất cả các phương án còn lại
  • B.
    HIV
  • C.
    Lậu
  • D.
    Giang mai
Câu 18 :

Sau khi được tạo ra tại tinh hoàn, tinh trùng sẽ được đưa đến bộ phận nào để tiếp tục hoàn thiện về cấu tạo ?

  • A.
    Mào tinh
  • B.
    Túi tinh
  • C.
    Ống đái
  • D.
    Tuyến tiền liệt
Câu 19 :

 Tác nhân gây bệnh lậu là một loại

  • A.
    xoắn khuẩn.
  • B.
    song cầu khuẩn.
  • C.
    tụ cầu khuẩn.
  • D.
    trực khuẩn.
Câu 20 :

Trong 3 tháng đầu của thai kỳ, hoocmon prôgestêrôn được tiết ra chủ yếu nhờ bộ phận nào ?

  • A.
    Tử cung
  • B.
    Thể vàng
  • C.
    Nhau thai
  • D.
    Ống dẫn trứng

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Theo chiều lưng-bụng thì ống đái, âm đạo và trực tràng của người phụ nữ sắp xếp theo trật tự như thế nào ?

  • A.
    Ống đái - âm đạo - trực tràng
  • B.
    Âm đạo - Trực tràng - ống đái
  • C.
    Trực tràng - ống đái - âm đạo
  • D.
    Trực tràng - âm đạo - ống đái

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Theo chiều lưng - bụng thì trật tự đúng là trực tràng - âm đạo - ống đái.

Lời giải chi tiết :

Trực tràng - âm đạo - ống đái

Câu 2 :

Nam giới bị bệnh lậu thường có triệu chứng nào sau đây ?

  • A.
    Tất cả các phương án còn lại
  • B.
    Đái buốt
  • C.
    Tiểu tiện có máu lẫn mủ
  • D.
    Phù nề, đỏ miệng sáo

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Nam giới mắc bệnh lậu thường cảm thấy buốt, nóng rát khi đi tiểu, chảy dịch hoặc mủ từ lỗ sáo dương vật hoặc kèm theo đau tinh hoàn

Lời giải chi tiết :

Tất cả các phương án còn lại

Câu 3 :

Ở nam giới khỏe mạnh, số lượng tinh trùng trong mỗi lần phóng tinh nằm trong khoảng bao nhiêu ?

  • A.
    50 – 80 triệu
  • B.
    500 – 700 triệu
  • C.
    100 – 200 triệu
  • D.
    200 – 300 triệu

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Mỗi lần phóng tinh có tới 200 – 300 triệu tinh trùng.

Lời giải chi tiết :

200 – 300 triệu

Câu 4 :

Hiện tượng kinh nguyệt là dấu hiệu chứng tỏ

  • A.
    trứng đã được thụ tinh nhưng không rụng.
  • B.
    hợp tử được tạo thành bị chết ở giai đoạn sớm.
  • C.
    trứng không có khả năng thụ tinh.
  • D.
    trứng chín và rụng nhưng không được thụ tinh.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kinh nguyệt là kết quả của việc niêm mạc tử cung bong ra mang tính chu kỳ sự thay đổi của nội tiết làm máu chảy từ buồng tử cung ra ngoài âm đạo.

Lời giải chi tiết :

trứng chín và rụng nhưng không được thụ tinh

Câu 5 :

Chu kỳ rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng

  • A.
    14 – 20 ngày.
  • B.
    24 – 28 ngày.
  • C.
    28 – 32 ngày.
  • D.
    35 – 40 ngày.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Chu kỳ rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng 28 – 32 ngày.

Lời giải chi tiết :

28 – 32 ngày.

Câu 6 :

Ở nữ giới có chu kỳ kinh nguyệt đều đặn là 28 ngày thì trong các thời điểm sau, nồng độ LH đạt giá trị cao nhất ở thời điểm nào ?

  • A.
    Ngày thứ 28 tính từ ngày kinh đầu tiên của chu kỳ gần nhất
  • B.
    Ngày thứ 14 tính từ ngày kinh đầu tiên của chu kỳ gần nhất
  • C.
    Ngày kinh đầu tiên của mỗi chu kì
  • D.
    Ngày kinh cuối cùng của mỗi chu kì

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Nồng độ LH đạt giá trị cao nhất ở thời điểm trứng rụng, đối với nữ giới có chu kỳ 28 ngày thì trứng rụng vào ngày thứ 14 tính từ ngày kinh đầu tiên của chu kỳ gần nhất.

Lời giải chi tiết :

Ngày thứ 14 tính từ ngày kinh đầu tiên của chu kỳ gần nhất

Câu 7 :

Vì sao ở độ tuổi sơ sinh, tỉ lệ bé trai (XY) luôn lớn hơn tỉ lệ bé gái (XX) ?

  • A.
    Vì các hợp tử mang cặp NST giới tính XX (quy định bé gái) dễ bị chết ở trạng thái hợp tử.
  • B.
    Vì tinh trùng X có sức sống kém hơn nên dễ khả năng tiếp cận trứng luôn kém hiệu quả hơn tinh trùng X.
  • C.
    Vì tinh trùng Y nhỏ và nhẹ, bơi nhanh nên khả năng tiếp cận trứng (cơ sở để tạo ra bé trai) cao hơn tinh trùng X (cơ sở để tạo ra bé gái).
  • D.
    Tất cả các phương án còn lại.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Ở độ tuổi sơ sinh, tỉ lệ bé trai (XY) luôn lớn hơn tỷ lệ bé gái (XX) vì tinh trùng Y nhỏ và nhẹ, bơi nhanh nên khả năng tiếp cận trứng (cơ sở để tạo ra bé trai) cao hơn tinh trùng X (cơ sở để tạo ra bé gái).

Lời giải chi tiết :

Vì tinh trùng Y nhỏ và nhẹ, bơi nhanh nên khả năng tiếp cận trứng (cơ sở để tạo ra bé trai) cao hơn tinh trùng X (cơ sở để tạo ra bé gái).

Câu 8 :

Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Bệnh giang mai do một loại … gây ra.

  • A.
    phẩy khuẩn      
  • B.
    cầu khuẩn
  • C.
    virut      
  • D.
    xoắn khuẩn

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Bệnh giang mai do một loại xoắn khuẩn gây ra.

Lời giải chi tiết :

xoắn khuẩn

Câu 9 :

Ở nữ giới, trứng sau khi thụ tinh thường làm tổ ở đâu ?

  • A.
    Buồng trứng
  • B.
    Âm đạo
  • C.
    Ống dẫn trứng
  • D.
    Tử cung

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sau khi thụ tinh, trứng sẽ di chuyển đến buồng tử cung để làm tổ và phát triển

Lời giải chi tiết :

Tử cung

Câu 10 :

Chúng ta có thể lây nhiễm vi khuẩn giang mai qua con đường nào dưới đây ?

  • A.
    Qua quan hệ tình dục không an toàn
  • B.
    Tất cả các phương án còn lại
  • C.
    Qua truyền máu hoặc các vết xây xát
  • D.
    Qua nhau thai từ mẹ sang con

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Bất cứ hình thức tiếp xúc tình dục nào với người bệnh giang mai đều sẽ lây nhiễm

Lời giải chi tiết :

Tất cả các phương án còn lại

Câu 11 :

Ở cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi sản xuất ra tinh trùng ?

  • A.
    Ống dẫn tinh
  • B.
    Túi tinh
  • C.
    Tinh hoàn
  • D.
    Mào tinh

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Tinh trùng được sản xuất ở tinh hoàn, trong các ống nhỏ cuộn chặt gọi là ống sinh tinh.

Lời giải chi tiết :

Tinh hoàn

Câu 12 :

Trong cơ quan sinh dục nữ, sự thụ tinh thường diễn ra ở đâu ?

  • A.
    Âm đạo
  • B.
    Ống dẫn trứng
  • C.
    Buồng trứng
  • D.
    Tử cung

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Thụ tinh thường xảy ra trong ống dẫn trứng (ở 1/3 phía ngoài).

Lời giải chi tiết :

Ống dẫn trứng

Câu 13 :

Ở cơ quan sinh dục nữ, bộ phận nào dưới đây nối trực tiếp với ống dẫn trứng ?

  • A.
    Tất cả các phương án còn lại
  • B.
    Tử cung
  • C.
    Âm đạo
  • D.
    Âm vật

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Tử cung nối trực tiếp với ống dẫn trứng.

Lời giải chi tiết :

Tử cung

Câu 14 :

Thông thường, sau khi thụ tinh thì mất bao lâu để hợp tử di chuyển xuống tử cung và làm tổ tại đấy ?

  • A.
    7 ngày      
  • B.
    14 ngày
  • C.
    24 ngày      
  • D.
    3 ngày

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Trứng đã thụ tinh cần di chuyển xuống tử cung làm tổ mất 7 ngày.

Lời giải chi tiết :

7 ngày

Câu 15 :

Sau khi hoàn thiện về cấu tạo, tinh trùng được dự trữ ở đâu ?

  • A.
    Ống đái
  • B.
    Mào tinh
  • C.
    Túi tinh
  • D.
    Tinh hoàn

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sau khi hoàn thiện về cấu tạo, tinh trùng được dự trữ ở túi tinh

Lời giải chi tiết :

Túi tinh

Câu 16 :

Một người phụ nữ bình thường có khoảng bao nhiêu trứng đạt đến độ trưởng thành ?

  • A.
    2000 trứng
  • B.
    400 trứng
  • C.
    1000 trứng
  • D.
    800 trứng

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Chỉ có khoảng 400 trứng đạt đến tuổi trưởng thành.

Lời giải chi tiết :

400 trứng

Câu 17 :

Bệnh nào dưới đây thường khó phát hiện ở nữ giới hơn là nam giới và chỉ khi đến giai đoạn muộn mới biểu hiện thành triệu chứng ?

  • A.
    Tất cả các phương án còn lại
  • B.
    HIV
  • C.
    Lậu
  • D.
    Giang mai

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Bệnh lậu là bệnh có đặc tính thường khó phát hiện ở nữ giới hơn là nam giới và chỉ khi đến giai đoạn muộn mới biểu hiện.

Lời giải chi tiết :

Bệnh lậu

Câu 18 :

Sau khi được tạo ra tại tinh hoàn, tinh trùng sẽ được đưa đến bộ phận nào để tiếp tục hoàn thiện về cấu tạo ?

  • A.
    Mào tinh
  • B.
    Túi tinh
  • C.
    Ống đái
  • D.
    Tuyến tiền liệt

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Tinh trùng sẽ được đưa đến mào tinh để tiếp tục hoàn thiện về cấu tạo.

Lời giải chi tiết :

Mào tinh

Câu 19 :

 Tác nhân gây bệnh lậu là một loại

  • A.
    xoắn khuẩn.
  • B.
    song cầu khuẩn.
  • C.
    tụ cầu khuẩn.
  • D.
    trực khuẩn.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Bệnh lậu gây nên bởi một loại vi khuẩn hình hạt cà phê thường xếp thành từng cặp gọi là song cầu khuẩn

Lời giải chi tiết :

Tác nhân gây bệnh lậu là một loại song cầu khuẩn.

Câu 20 :

Trong 3 tháng đầu của thai kỳ, hoocmon prôgestêrôn được tiết ra chủ yếu nhờ bộ phận nào ?

  • A.
    Tử cung
  • B.
    Thể vàng
  • C.
    Nhau thai
  • D.
    Ống dẫn trứng

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Trong 3 tháng đầu hormone progesterone được tiết ra từ thể vàng (sau đó là tiết ra từ nhau thai).

Lời giải chi tiết :

Thể vàng

Trắc nghiệm Bài 36: Da và điều hòa thân nhiệt ở người Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 36: Da và điều hòa thân nhiệt ở người với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 35: Hệ nội tiết ở người Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 35: Hệ nội tiết ở người với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 34: Hệ thần kinh và giác quan ở người Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 34: Hệ thần kinh và giác quan ở người với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 33: Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 33: Môi trường trong cơ thể và bài tiết ở người với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 32: Hệ hô hấp ở người Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 32: Hệ hô hấp ở người với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 30: Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 30: Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 29: Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 29: Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 28: Hệ vận động ở người Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 28: Hệ vận động ở người với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 27: Khái quát về cơ thể người Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 27: Khái quát về cơ thể người với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết