Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 lesson 3 trang 48, 49 Global Success


Listen and repeat. Listen and circle. Let’s chant. Read and complete. Let’s write. Project.

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


s       mountains       My school is in the mountains

es     villages           There are three villages near my school.

Phương pháp giải:

My school is in the mountains. (Trường của tôi ở vùng núi.)

There are three villages near my school. (Có 3 ngôi làng gần trường tôi.)

Bài 2

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


1. Our school is near two _____. 

a. towns

b. villages 

c. mountains 

2. There are two _____ not far from my school. 

a. mountains 

b. villages

c. towns 

Phương pháp giải:

Bài nghe: 

1. Our school is near two villages. 

(Trường của chúng mình ở gần 2 ngôi làng.)

2. There are two towns not far from my school. 

(Có 2 thị trấn không xa trường tôi lắm.)

Lời giải chi tiết:

1. b       2. c

Bài 3

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo.)



Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Trường học của bạn ở đâu?

Nó ở trên núi.

Nó ở trên núi.

Trường học của tôi ở trên núi.

Trường học của bạn ở đâu?

Nó ở trong làng.

Nó ở trong làng.

Trường học của tôi ở trong làng.

Bài 4

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Our school is big. It is in the village. There are three buildings and a garden at our school. The garden has many trees and flowers. There is a big playground. We can play football, badminton and volleyball there.

1. Our school is in the ______. 

2. There are  ______ buildings at our school. 

3. There is a  ______ with many trees and flowers. 

4. We can play sports in the  ______. 

 

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Trường học của chúng tôi là lớn. Nó ở trong làng. Có ba tòa nhà và một khu vườn ở trường của chúng tôi. Khu vườn có nhiều cây và hoa. Có một sân chơi lớn. Chúng tôi có thể chơi bóng đá, cầu lông và bóng chuyền ở đó.


Lời giải chi tiết:

1. Our school is in the village. (Trường của tôi ở làng.)

2. There are three buildings at our school. (Có 3 tòa nhà ở trường chúng tôi.)

3. There is a garden with many trees and flowers. (Có một khu vườn với nhiều cây và hoa.)

4. We can play sports in the playground. (Chúng tôi có thể chơi thể thao ở sân chơi.)

Bài 5

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Lời giải chi tiết:

My school is big. There are three buildings at my school. There is a big garden. My school has a playground. We can play football, badminton and volleyball there. I love my school!

Tạm dịch:

Trường học của tôi rất lớn. Có ba tòa nhà ở trường của tôi. Có một khu vườn lớn. Trường tôi có một sân chơi. Chúng tôi có thể chơi bóng đá, cầu lông và bóng chuyền ở đó. Tôi yêu trường tôi!

Bài 6

6. Project.

(Dự án.)

Lời giải chi tiết:

Look at my school. It is big. There are three buildings at my school. There is a big garden. My school has a playground. We can play football, badminton and volleyball there. I love my school!

Tạm dịch:

Nhìn vào trường tôi. Nó rất lớn. Có ba tòa nhà ở trường của tôi. Có một khu vườn lớn. Trường tôi có một sân chơi. Chúng tôi có thể chơi bóng đá, cầu lông và bóng chuyền ở đó. Tôi yêu trường tôi!


Bình chọn:
4.4 trên 8 phiếu

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 - Global Success - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí