Lesson Five: Skills Time! - Unit 12 - Family & Friends Special Edition Grade 4


Giải bài tập Lesson Five: Skills Time! - Unit 11 - Family & Friends Special Edition Grade 4

Sách giáo khoa lớp 5 - Cánh diều (mới)

Tải pdf, xem online sgk lớp 5 mới đầy đủ các môn

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Reading

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và lặp lại.)

cheerful: ăn mừng

relaxed: thư giãn

worried: lo lắng

mean: ý nghĩa, tiều tụy

generous: rộng lượng, hào phóng

Bài 2

2. Describe what you can see in the picture below.

(Mô tả những gì em có thể nhìn thấy ở bức tranh bên dưới.)

 

Bài 3

3. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

My Grandma

When my grandma was a girl, Her eyes were bright and brown. She had a pretty face as well. And long, black hair straight down. In this photo I can see. What grandma was like then, grandma was a lot like me. When she was only ten.

Grandma had her wedding day. When she was twenty-two. She was a very pretty bride. The groom was handsome, too. That young groom's my grandpa now. And I am very glad. Next they had a baby boy, That baby was my dad.

Now my grandma's seventy, Her hair is short and gray. She's very cheerful all the time. She's happy every day. She's always nice and generous. I think that you can see, I love my grandma very much. And I know that she loves me.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Bà của tôi

Khi bà tôi là một cô gái. Mắt bà sáng và nâu. Bà cũng có một gương mặt đẹp. và mái tóc thẳng, dài và đen. Trong bức ảnh này tôi có thể nhìn thấy, tôi có thể hình dung ra bà như thế nào.Bà rất giống tôi khi bà 20 tuổi.

Bà đã kết hôn. Khi bà 22 tuổi. Bà là một cô dâu xinh đẹp. Và chú rể cũng đẹp trai. Ông của tôi bây giờ là chú rể khi còn trẻ. Và tôi rất vui. Sau đó họ có bé trai. Bé trai đó là bố tôi.

Bây giờ bà của tôi đã 70 tuổi. Tóc của bà ngắn và màu xám. Bà vui vẻ mọi lúc. Bà hạnh phúc mỗi ngày. Bà luôn luôn tốt bụng và hào phóng. Tôi nghĩ bạn có thể thấy, tôi yêu bà của tôi rất nhiều. Và tôi biết bà cũng yêu tôi.

Bài 4

4. Read again and write (true) or (false).

(Đọc lại và viết T (đúng) hoặc F (sai).)

1. Grandma had short hair. _F_

2. Grandma was pretty. ___

3. Grandma is seventy now. ___

4. Grandma is sometimes mean. ___

Lời giải chi tiết:

2. T              3. T                  4. F

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.7 trên 29 phiếu

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 4 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 4 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.