Bài 4. Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu trong máy tính trang 18 SGK Tin học 7 Chân trời sáng tạo>
1. Em hãy cho biết tại sao hệ điều hành có thể khởi động phần mềm ứng dụng phù hợp với mỗi tệp. 2. Hãy phân loại tệp ở Hình 2. Dựa vào đâu em nhận biết được loại tệp? 3. Nếu đổi đuôi phần mở rộng của tệp Bangdiem.xlsx ở Hình 2 thành Bangdiem.pptx, biểu tượng phần mềm ứng dụng ở trước tên tệp sẽ thay đổi thế nào? Tại sao?...
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 7 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...
Khởi động
Khởi động trang 18 SGK Tin học 7
Em hãy cho biết tại sao hệ điều hành có thể khởi động phần mềm ứng dụng phù hợp với mỗi tệp.
Phương pháp giải:
Hệ điều hành dựa vào phần mở rộng có thể biết được tệp thuộc loại nào, phần mềm ứng dụng nào có thể xử lí tệp đó.
Lời giải chi tiết:
Dựa vào phần mở rộng, hệ điều hành có thể biết được tệp thuộc loại nào, phần mềm ứng dụng nào có thể xử lí tệp đó.
Ví dụ:
- Tệp Baitap.docx với phần mở rộng là .docx cho biết đó là tệp văn bản và phần mềm soạn thảo MS Word có thể xử lí tệp này.
- Tệp Baitap.pptx với phần mở rộng là .pptx là tệp trình chiếu và có thể được mở, chỉnh sửa nội dung bằng phần mềm MS Powerpoint.
Làm
Làm 1 trang 19 SGK Tin học 7
Hãy phân loại tệp ở Hình 2. Dựa vào đâu em nhận biết được loại tệp?
Phương pháp giải:
Quan sát hình 2 và dựa vào phần mở rộng để nhận biết được loại tệp.
Lời giải chi tiết:
- Baitap.com: tệp command.
- Baitap.pdf: tệp PDF.
- Bangdiem.docx: tệp word.
- Bangdiem.xlsx: tệp excel
- Gioithieutruong.docx: tệp word
- Gioithieutruong.pptx: tệp powerpoint
- Winword.exe: tệp executable.
=> Dựa vào phần mở rộng, có thể nhận biết được loại tệp.
Làm 2 trang 19 SGK Tin học 7
Nếu đổi đuôi phần mở rộng của tệp Bangdiem.xlsx ở Hình 2 thành Bangdiem.pptx, biểu tượng phần mềm ứng dụng ở trước tên tệp sẽ thay đổi thế nào? Tại sao?
Phương pháp giải:
Quan sát hình 2 và dựa vào kiến thức đã học.
Lời giải chi tiết:
Nếu đổi đuôi phần mở rộng của tệp Bangdiem.xlsx ở Hình 2 thành Bangdiem.pptx thì biểu tượng sẽ bị thay bằng biểu tượng của phần mềm Powerpoint. Vì việc thay đổi phần mở rộng thành .pptx khiến hệ điều hành nhận biết đây là phần mềm MS Powerpoint.
Làm 1 trang 20 SGK Tin học 7
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hạn chế của sao lưu nội bộ là có thể bị mất cả bản gốc và bản sao.
B. Hạn chế của sao lưu ngoài là có thể bị thất lạc bản sao lưu trên thiết bị nhớ rời.
C. Khi sao lưu từ xa, người sử dụng không phải bảo quản thiết bị nhớ lưu trữ bản sao.
D. Chức năng sao lưu của hệ điều hành MS Windows chỉ cho phép sao lưu nội bộ.
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức trong bảng 1 SGK về ba cách sao lưu dữ liệu (sao lưu nội bộ, sao lưu ngoài và sao lưu từ xa) để chọn đáp án.
Lời giải chi tiết:
Phát biểu sai là
D. Chức năng sao lưu của hệ điều hành MS Windows chỉ cho phép sao lưu nội bộ.
Làm 2 trang 20 SGK Tin học 7
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần mềm diệt virus giúp ngăn ngừa, diệt phần mềm độc hại.
B. Bật chức năng Windows Defender Firewall giúp hạn chế sự tấn công của phần mềm độc hại.
C. Máy tính đã có phần mềm diệt virus, bật chức năng tường lửa thì không thể bị nhiễm phần mềm độc hại được nữa.
D. Sử dụng máy tính một cách có hiểu biết giúp hạn chế lây nhiễm phần mềm độc hại.
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức đã học về phòng chống virus.
Lời giải chi tiết:
Phát biểu đúng là
A. Phần mềm diệt virus giúp ngăn ngừa, diệt phần mềm độc hại.
B. Bật chức năng Windows Defender Firewall giúp hạn chế sự tấn công của phần mềm độc hại.
D. Sử dụng máy tính một cách có hiểu biết giúp hạn chế lây nhiễm phần mềm độc hại.
Luyện tập
Luyện tập 1 trang 21 SGK Tin học 7
MS Word 2016 cho phép lưu văn bản thành một số loại tệp (type) khác nhau (xem Hình 3). Hình 4 là kết quả lưu tệp Vanban.docx thành các loại tệp .htm, .pdf, .doc và hệ điều hành hiển thị tên tệp kèm theo biểu tượng phần mềm có thể xử lí tệp.
Theo em, căn cứ vào đâu để hệ điều hành có thể xác định được phần mềm xử lí tệp?
Phương pháp giải:
Hệ điều hành dựa vào phần mở rộng của tệp để nhận biết tệp thuộc loại nào, phần mềm ứng dụng nào.
Lời giải chi tiết:
Dựa vào phần mở rộng, hệ điều hành có thể xác định được phần mềm xử lí tệp.
Luyện tập 2 trang 21 SGK Tin học 7
Những yếu tố nào sau đây có thể giúp bảo vệ dữ liệu?
A. Thực hiện sao lưu dữ liệu.
B. Cài đặt phần mềm diệt virus cho máy tính.
C. Bật chức năng tường lửa của hệ điều hành.
D. Truy cập các liên kết hoặc tải dữ liệu từ Internet khi chưa rõ độ tin cậy.
E. Cẩn trọng khi thực hiện xóa tệp, thư mục.
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức đã được học về một số biện pháp bảo vệ dữ liệu để chọn đáp án.
Lời giải chi tiết:
Những yếu tố có thể giúp bảo vệ dữ liệu là:
A. Thực hiện sao lưu dữ liệu.
B. Cài đặt phần mềm diệt virus cho máy tính.
C. Bật chức năng tường lửa của hệ điều hành.
Vận dụng
Vận dụng trang 21 SGK Tin học 7
Hãy nêu biện pháp em sử dụng để bảo vệ dữ liệu của em trên máy tính ở Phòng thực hành Tin học của nhà trường.
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức đã học, hiểu biết của bản thân và quan sát thực tế ở Phòng Tin học.
Lời giải chi tiết:
Biện pháp em sử dụng để bảo vệ dữ liệu của em trên máy tính ở Phòng thực hành Tin học của nhà trường:
- Thực hiện sao lưu dữ liệu.
- Cài phần mềm diệt virus cho máy tính.
- Bật chức năng tường lửa của hệ điều hành.
- Không truy cập các liên kết lạ trên Internet.
- Không tải dữ liệu trên Internet khi chưa rõ độ tin cậy,...
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 9. Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hàng, cột trang 46 SGK Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Bài 8. Sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức trang 41 SGK Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Bài 7. Phần mềm bảng tính trang 33 SGK Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Bài 6. Văn hóa ứng xử qua phương tiện truyền thông số trang 28 SGK Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Bài 5. Mạng xã hội trang 22 SGK Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Bài 9. Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hàng, cột trang 46 SGK Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Bài 8. Sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức trang 41 SGK Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Bài 7. Phần mềm bảng tính trang 33 SGK Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Bài 6. Văn hóa ứng xử qua phương tiện truyền thông số trang 28 SGK Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Bài 5. Mạng xã hội trang 22 SGK Tin học 7 Chân trời sáng tạo