Bài 38. Môi trường và các nhân tố sinh thái trang 179, 180, 181 SGK Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều>
Lấy ví dụ một sinh vật và cho biết những yếu tố ảnh hưởng đến sự tồn tại, phát triển của sinh vật đó
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 8 tất cả các môn - Cánh diều
Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên
CH tr 179
MĐ:
Lấy ví dụ một sinh vật và cho biết những yếu tố ảnh hưởng đến sự tồn tại, phát triển của sinh vật đó |
Phương pháp giải
Quan sát những sinh vật trong tự nhiên và lấy ví dụ về sinh vật
Lời giải chi tiết
Sinh vật lấy ví dụ: con bò
Những yếu tố ảnh hưởng đến sự tồn tại, phát triển của sinh vật đó: không khí, nhiệt độ, nguồn thức ăn, …
CH1:
Quan sát hình 38.1 và cho biết: a) Nơi sống của các sinh vật có trong hình. Từ đó, rút ra các loại môi trường sống của sinh vật. b) Những sinh vật nào có cùng loại môi trường sống? |
Phương pháp giải
Quan sát hình ảnh và kể tên được nơi sống (môi trường sống) của các sinh vật
Lời giải chi tiết
a) Nơi sống của các sinh vật có trong hình:
- Con sùng đất: Trong lòng đất.
- Con giun: Trong lòng đất.
- Con bò: Trên mặt đất.
- Con sâu: Trong thân cây.
- Cây đước: Đầm lầy, đất bùn ở vùng nước mặn, nước lợ.
- Cây gỗ, cỏ,…: Trên mặt đất.
- Cá: Trong nước.
- Vi khuẩn đường ruột: Trong đường ruột của người.
→ Các loại môi trường sống của sinh vật: Môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường trong đất và môi trường sinh vật.
b) Các sinh vật có cùng loại môi trường sống:
- Môi trường trong đất: Sùng đất và giun đất.
- Môi trường sinh vật: Sâu đục thân và vi khuẩn đường ruột.
- Môi trường trên cạn: Cây đước, con bò, cây gỗ, cỏ.
- Môi trường dưới nước: Cá.
CH tr 180
CH1:
Kể tên các loại môi trường sống. Lấy ví dụ một số sinh vật sống trong môi trường đó theo gợi ý sau |
Phương pháp giải
Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật, có tác động tực tiếp hoặc gián tiếp tới hoạt động sống của sinh vật.
Lời giải chi tiết
Môi trường sống và một số sinh vật sống trong môi trường đó
Môi trường sống |
Sinh vật |
Môi trường trên cạn |
Trâu, bò, lợn, gà, mèo, cây bàng, cây phượng cây đào, cây táo,… |
Môi trường dưới nước |
Cá mè, mực, tôm, cá voi, san hô, … |
Môi trường trong đất |
Giun đất, sùng đất, … |
Môi trường sinh vật |
Giun đũa, giun kim, chấy,… |
CH2:
Quan sát hình 38.2 và cho biết: a) Có những nhân tố nào của môi trường tác động đến sự sinh trưởng và phát triển của cây? b) Trong các nhân tố đó, những nhân tố nào là nhân tố vô sinh, những nhân tố nào là nhân tố hữu sinh? |
Phương pháp giải
Nhân tố sinh thái của sinh vật là các nhân tố của môi trường có tác động tới sinh vật, chúng chia thành 2 nhóm:
- Nhân tố sinh thái vô sinh là những nhân tố vật lý, hóa học của môi trường như: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, không khí,...
- Nhân tố sinh thái hữu sinh là các nhân tố sống tác động đến sinh vật, tạo nên mối quan hệ giữa các sinh vật trong môi trường
Lời giải chi tiết
a) Những nhân tố nào của môi trường tác động đến sự sinh trưởng và phát triển của cây: ánh sáng, nước, nhiệt độ, độ ẩm, con người, vi sinh vật, động vật.
b) Những nhân tố vô sinh là: ánh sáng, nước, nhiệt độ, độ ẩm
Những nhân tố hữu sinh là: con người, động vật, vi sinh vật
CH tr 181
CH1:
Phân biệt nhóm nhân tố sinh thái vô sinh và nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh. Cho ví dụ |
Phương pháp giải
- Nhân tố sinh thái vô sinh là những nhân tố vật lý, hóa học của môi trường như: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, không khí,...
- Nhân tố sinh thái hữu sinh là các nhân tố sống tác động đến sinh vật, tạo nên mối quan hệ giữa các sinh vật trong môi trường
Lời giải chi tiết
Phân biệt nhóm nhân tố sinh thái vô sinh và nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh:
Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh |
Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh |
- Là những nhân tố vật lí, hóa học của môi trường; các nhân tố này tác động đến đặc điểm hình thái, chức năng sinh lí và tập tính của sinh vật. |
- Là các nhân tố sống tác động đến sinh vật; các nhân tố này tạo nên mối quan hệ giữa các sinh vật trong môi trường (quan hệ hỗ trợ, cạnh tranh hoặc đối địch). |
- Ví dụ: Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, không khí,… là các nhân tố vô sinh tác động đến cây xanh. |
- Ví dụ: Cùng sống trên một cánh đồng lúa, cỏ dại cạnh tranh chất dinh dưỡng với lúa nên khi cỏ dại phát triển thì năng suất lúa giảm. |
CH2:
Quan sát hình 38.3, cho biết: a) Gấu có đặc điểm gì thích nghi với nhiệt độ giá lạnh ở vùng Bắc Cực? b) Xương rồng có đặc điểm gì thích nghi với điều kiện khô hạn ở sa mạc? |
Phương pháp giải
Mỗi sinh vật có những đặc điểm thích nghi khác nhau tùy theo từng điều kiện của khu vực đó.
Lời giải chi tiết
a) Đặc điểm của gấu thích nghi với nhiệt độ giá lạnh ở vùng Bắc cực:
- Có bộ lông và lớp mỡ dày giúp giữ ấm
- Không có lông mi do lông mi có thể gây đóng băng trên mắt
- Bộ lông màu trắng giúp chúng ngụy trang
- Có tập tính ngủ đông và hoạt động trong mùa hạ vào ban ngày.
b) Đặc điểm của xương rồng thích nghi với điều kiện khô hạn ở sa mạc:
- Lá biến đổi thành gai để hạn chế thoát hơi nước
- Thân mọng nước giúp dự trữ nước
- Thân thường xẻ rãnh dọc từ đỉnh thân tới gốc để tạo thành dòng chảy hướng dòng nước mưa hoặc sương xuống gốc
- Rễ nông và lan rộng để lấy được nhiều nước mưa hoặc sương.
CH3:
Quan sát hình 38.4 và cho biết cá rô phi có thể: a) Tồn tại được trong khoảng nhiệt độ nào? b) Sinh trưởng, phát triển thuận lợi ở khoảng nhiệt độ nào? c) Sinh trưởng, phát triển tốt nhất ở nhiệt độ nào? |
Phương pháp giải
Giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định là giới hạn sinh thái của sinh vật đó.
Lời giải chi tiết
Cá rô phi có thể:
a) Tồn tại được trong khoảng nhiệt độ từ 5,6 oC – 42 oC.
b) Sinh trưởng, phát triển thuận lợi ở khoảng nhiệt độ từ 20 oC – 35 oC.
c) Sinh trưởng, phát triển tốt nhất ở nhiệt độ là 30 oC.
CH4:
Cho biết ưu điểm của trồng cây trong nhà lưới hoặc nhà kính |
Phương pháp giải
Trồng cây trong nhà kính có nhiều ưu điểm hơn so với cách trồng cây thông thường: tránh được tác động xấu, điều chỉnh được ánh sáng, nhiệt độ,...
Lời giải chi tiết
Ưu điểm của trồng cây trong nhà lưới hoặc nhà kính là:
- Hạn chế được sự tác động xấu của các nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh từ môi trường tự nhiên đến sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng: tránh những tác động xấu bởi các yếu tố thời tiết cực đoan như mưa to, gió lớn, nắng to; bảo vệ cây trồng tránh tác động của côn trùng, động vật phá hoại.
- Có thể chủ động điều chỉnh các nhân tố sinh thái vô sinh như ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm,… để giúp cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt, cho năng suất cao
CH5:
Giải thích vì sao trong sản xuất nông nghiệp, cây trồng được gieo trồng đúng thời vụ thường đạt năng suất cao |
Phương pháp giải
Cây được gieo trồng đúng thời vụ là cây được sống trong môi trường với ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm,... phù hợp.
Lời giải chi tiết
Trong sản xuất nông nghiệp, cây trồng được gieo trồng đúng vụ thường đạt năng suất cao vì: Khi trồng cây đúng thời vụ, cây trồng sẽ có các nhân tố sinh thái vô sinh như ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm,… phù hợp, giúp cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt, có sức sống cao, chống chịu tốt với các điều kiện của môi trường. Nhờ đó, cây trồng sẽ cho năng suất cao.
Lý thuyết
>> Xem chi tiết: Lý thuyết Môi trường và các nhân tố sinh thái - Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Bài 39. Quần thể sinh vật trang 182, 183, 184 SGK Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Bài 40. Quần xã sinh vật trang 186, 187 SGK Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Bài 41. Hệ sinh thái trang 188, 189, 190 SGK Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Bài 42. Cân bằng tự nhiên và bảo vệ môi trường trang 193, 194, 195 SGK Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
Các bài khác cùng chuyên mục
- Lý thuyết Khái quát về sinh quyển và các khu sinh học - Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Lý thuyết Cân bằng tự nhiên và bảo vệ môi trường - Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Lý thuyết Hệ sinh thái - Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Lý thuyết Sự nở vì nhiệt - Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Lý thuyết Quần xã sinh vật - Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Lý thuyết Khái quát về sinh quyển và các khu sinh học - Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Lý thuyết Cân bằng tự nhiên và bảo vệ môi trường - Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Lý thuyết Hệ sinh thái - Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Lý thuyết Sự nở vì nhiệt - Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Lý thuyết Quần xã sinh vật - Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều