Trắc nghiệm Từ vựng - Unit 1. My new school - Tiếng Anh 6 - Global Success

Làm đề thi

Câu hỏi 1 :

Give the name of the following thing.

  • A  ruler
  • B  earaser
  • C  compass
  • D  book

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Gọi tên của đồ vật trong tranh.

Nghĩa của các từ.

Lời giải chi tiết:

ruler (n): thước kẻ

rubber (n): cục tẩy

compass (n): com-pa

book (n): quyển sách

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 2 :

Choose the best answer to the following picture.

  • A cooking
  • B  writing
  • C  standing
  • D talking

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Chọn câu trả lời đúng với tranh.

Nghĩa của các từ.

Lời giải chi tiết:

cooking: nấu ăn

writing: viết

standing: đứng

talking: trò chuyện

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 3 :

Choose the best answer to the following picture.

  • A  physical exercise  
  • B  computer studies  
  • C  physics experiments
  • D  English practice

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Chọn câu trả lời đúng với tranh.

Nghĩa của các từ.

Lời giải chi tiết:

physical exercise: tập thể dục

computer studies: nghiên cứu máy tính

physics experiments: thí nghiệm vật lý

English practice: thực hành tiếng Anh

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 4 :

What is this? Choose the correct answer.

It is a long seat for two or more students to sit on in the classrooms.

  • A  chair  
  • B  stool  
  • C  bench
  • D  table

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Đây là vật gì? Chọn đáp án đúng với câu mô tả.

Nghĩa của các từ.

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch: Nó là một chỗ ngồi dài cho hai hoặc nhiều hơn hai học sinh ngồi trong lớp học.

chair (n): ghế có lưng tựa

stool (n): ghế đẩu

bench (n): ghế dài

table (n): cái bàn

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 5 :

What is it? Choose the correct answer.

It has many letters and words. You use it to look up new words.

  • A  dictionary  
  • B  notebook  
  • C  textbook
  • D  magazine

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Đây là vật gì? Chọn đáp án đúng với câu mô tả.

Nghĩa của các từ.

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch: Nó có nhiều chữ và từ. Bạn sử dụng nó để tra cứu từ mới.

dictionary (n): từ điển

notebook (n): vở ghi chép

textbook (n): sách giáo khoa

magazine (n): tạp chí

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 6 :

Find the odd A, B, C or D.

  • A  rubber
  • B  ruler
  • C  bicycle
  • D  pencil

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Tìm từ khác nghĩa với ba từ còn lại.

Nghĩa của các từ.

Lời giải chi tiết:

rubber (n): cục tẩy

ruler (n): thước kẻ

bicycle (n): xe đạp

pencil (n): bút chì

Các phương án A, B, D chỉ đồ dùng học tập; phương án C chỉ phương tiện đi lại.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 7 :

Find the odd A, B, C or D.

  • A  mother
  • B  teacher
  • C  brother
  • D  father

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Tìm từ khác nghĩa với ba từ còn lại.

Nghĩa của các từ.

Lời giải chi tiết:

mother (n): mẹ

teacher (n): giáo viên

brother (n): anh em trai

father (n): cha, ba, bố

Các phương án A, C, D chỉ các thành viên trong gia đình; phương án B chỉ nghề nghiệp.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 8 :

Choose the best answer to comple the following question.

The students at my school can__________ quietly in the library in the afternoon.

  • A  do  
  • B  have  
  • C  play
  • D  study

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu đúng.

Nghĩa của các từ.

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch: Học sinh trong trường của tôi có thể________ một cách yên tĩnh trong thư viện vào buổi chiều.

do (v): làm

have (v): có

play (v): chơi

study (v): học

The students at my school can study quietly in the library in the afternoon.

(Học sinh trong trường của tôi có thể học một cách yên tĩnh trong thư viện vào buổi chiều.)

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 9 :

Choose the best answer to comple the following question.

We don’t usually have___________ on Saturday.

  • A  friends  
  • B  homework  
  • C  teachers
  • D  subjects

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu đúng.

Nghĩa của các từ.

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch: Chúng tôi không thường có________vào thứ Bảy.

friends (n): bạn bè

homework (n): bài tập về nhà

teachers (n): giáo viên

subjects (n): môn học

We don’t usually have homework on Saturday.

(Chúng tôi không thường có bài tập về nhà vào thứ Bảy.)

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 10 :

Choose the best answer to comple the following question.

School ________ at 4.30 p.m. every day.

  • A  starts  
  • B  continues  
  • C  lasts
  • D  finishes

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu đúng.

Nghĩa của các từ.

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch: Trường học___________ lúc 4.30 chiều mỗi ngày.

starts (v): bắt đầu

continues (v): tiếp tục

lasts (v): kéo dài

finishes (v): kết thúc

School finishes at 4.30 p.m. every day.

(Trường học kết thúc lúc 4.30 chiều mỗi ngày.)

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 11 :

Choose the best answer to comple the following question.

Does your brother like to have lunch in the ___________?

  • A  school yard  
  • B  lab  
  • C  canteen
  • D  classroom

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu đúng.

Nghĩa của các từ.

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch: Anh / Em trai của bạn có thích ăn ở____________?

school yard (n): sân trường

lab (n): phòng thí nghiệm

canteen (n): căng-tin/ nhà ăn

classroom (n): lớp học

Does your brother like to have lunch in the canteen?

(Anh / Em trai của bạn có thích ăn ở căng-tin không?)

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 12 :

Choose the best response to the question below.

What do you usually wear at school? - ____________ .

  • A  shorts  
  • B  jeans  
  • C  uniform
  • D  dress

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Chọn câu phản hồi đúng cho câu hỏi.

Nghĩa của các từ.

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch: Ở trường bạn thường mặc gì? - ________________.

shorts (n): quần đùi

jeans (n): quần bò

uniform (n): đồng phục

dress (n): váy

What do you usually wear at school? - Uniform.

(Ở trường bạn thường mặc gì? – Đồng phục.)

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 13 :

Fill in the blank with the correct answer.

What_______ do you have on Monday? – English, maths and art.

  • A  subjects  
  • B  topics  
  • C  classes
  • D  games

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Dựa vào nghĩa của câu để chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

Nghĩa của các từ.

Lời giải chi tiết:

Thứ Hai bạn có__________ gì? – Tiếng Anh, toán và mỹ thuật.

subjects (n): môn học

topics (n): chủ đề

classes (n): lớp học

games (n): trò chơi

What subjects do you have on Monday? – English, maths and art.

(Thứ Hai bạn có môn học gì? – Tiếng Anh, toán và mỹ thuật.)

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 14 :

Choose the best answer to comple the following question.

On our school’s farm, there are a lot of things for us to_____________ at weekends.

  • A  write  
  • B  do  
  • C  have
  • D  read

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Dựa vào nghĩa của câu để chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

Nghĩa của các từ.

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch: Trên trang trại của trường tôi, có nhiều thứ cho chúng tôi___________ vào cuối tuần.

write (v): viết

do (v): làm

have (v): có

read (v): đọc

On our school’s farm, there are a lot of things for us to do at weekends.

(Trên trang trại của trường tôi, có nhiều thứ cho chúng tôi làm vào cuối tuần.)

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 15 :

Fill in the blank with the correct answer.

My father is a ___________. He teaches at a secondary school in my village.

  • A  farmer  
  • B  student  
  • C  teacher
  • D  engineer

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Dựa vào nghĩa của câu để chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

Nghĩa của các từ.

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch: Bố tôi là một____________. Bố dạy ở trường trung học trong làng.

farmer (n): nông dân

student (n): học sinh

teacher (n): giáo viên

engineer (n): kỹ sư

My father is a teacher. He teaches at a secondary school in my village.

(Bố tôi là giáo viên. Bố dạy ở trường trung học trong làng.)

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 16 :

Fill in the blank with the correct answer.

My sister sometimes helps my mother to do the__________.

  • A  homework  
  • B  housework  
  • C  exercises
  • D  tasks

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Dựa vào nghĩa của câu để chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

Nghĩa của các từ.

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch: Chị gái tôi thường giúp mẹ làm___________.

homework (n): bài tập về nhà

housework (n): việc nhà

exercises (n): bài tập, bài thể dục

tasks (n): công việc, nhiệm vụ, bài tập

My sister sometimes helps my mother to do the housework.

(Chị gái tôi thường giúp mẹ làm việc nhà.)

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 17 :

Fill in the blank with the correct answer.

A good friend is ready to________ things with his/her classmates.

  • A  share  
  • B  help  
  • C  have
  • D  study

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Dựa vào nghĩa của câu để chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

Nghĩa của các từ.

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch: Một người bạn tốt sẵn sàng_________ mọi thứ với bạn cùng lớp của mình.

share (v): chia sẻ => share sth with someone: chia sẻ cái gì với ai

help (v): giúp đỡ => help someone with something: giúp đỡ ai làm việc gì

have (v): có

study (v): học tập, nghiên cứu

A good friend is ready to share things with his/her classmates.

(Một người bạn tốt sẵn sàng chia sẻ mọi thứ với bạn cùng lớp của mình.)

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 18 :

Fill in the blank with the correct answer.

There is an _________school near my house but I don’t study there.

  • A  national
  • B  international
  • C  global
  • D  local

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Dựa vào mạo từ “an” để chọn phương án đúng.

Nghĩa của các từ.

Lời giải chi tiết:

Ta có quy tắc: “an” + danh từ/ tính từ bắt đầu bằng nguyên âm

national (a): thuộc về quốc gia => bắt đầu bằng phụ âm /n/

international (a): thuộc về quốc tế => bắt đầu bằng nguyên âm /ɪ/

global (a): toàn cầu => bắt đầu bằng phụ âm /ɡ/

local (a): thuộc về địa phương => bắt đầu bằng phụ âm /l/

There is an international school near my house but I don’t study there.

(Có trường quốc tế gần nhà tôi nhưng tôi không học ở đó.)

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 19 :

Fill in the blank with the correct answer.

My favourite subject is____________. I like doing experiment.

  • A  English  
  • B  Physics
  • C  Literature
  • D  P.E

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Dựa vào nghĩa của câu để chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

Nghĩa của các từ.

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch: Môn học yêu thích của tôi là__________. Tôi thích làm các thí nghiệm.

English (n): tiếng Anh

Physics (n): vật lý

Literature (n): ngữ văn

P.E = Physical education: thể dục

My favourite subject is Physics. I like doing experiments.

(Môn học yêu thích của tôi là vật lý. Tôi thích làm các thí nghiệm.)

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 20 :

Fill in the blank with the correct answer.

I go to the __________ club every Sunday. I like this sport.

  • A  acting  
  • B  music  
  • C  drawing
  • D  judo

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Dựa vào nghĩa của câu để chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

Nghĩa của các từ.

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch: Tôi đến câu lạc bộ_________ mỗi Chủ nhật. Tôi thích môn thể thao này.

acting (n): diễn xuất

rock (n): nhạc rock

drawing (n): vẽ

judo (n): võ judo

I go to the judo club every Sunday. I like this sport.

(Tôi đến câu lạc bộ judo mỗi Chủ nhật. Tôi thích môn thể thao này.)

Đáp án - Lời giải

Xem thêm

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.