Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 12


Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Địa lí 12

Đề bài

Câu 1: Tài nguyên du lịch nhân văn bao gồm

A. di tích, lễ hội.

B. địa hình, khí hậu.

C. khí hậu, diện tích.

D. lễ hội, địa hình.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nào có quy mô rất lớn

A. Hà Nội.

B. Hạ Long.

C. Nam Định.

D. Hải Dương.

Câu 3: Vùng dẫn đầu cả nước về giá trị xuất khẩu công nghiệp là

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 4: Cà phê được trồng nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đông Nam Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 5: Vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 6: Hướng chủ yếu trong khai thác thủy sản biển ở nước ta hiện nay là

A. sử dụng công cụ đánh bắt truyền thống.

B. tập trung đánh bắt để phục vụ xuất khẩu.

C. tập trung đánh bắt ven bờ.

D. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.

Câu 7: Vùng có trữ năng thủy điện lớn nhất cả nước ta là

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Đông Nam Bộ.

D. Tây Nguyên.

Câu 8: Cho biêu đồ.

Cơ cáu giá trị xuất khẩu hàng thủy sản của nước ta năm 2010 và 2018 (%)

Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng thủy sản của nước ta năm 2010 và 2018?

A. Cá đông lạnh tăng, thủy sản khác tăng.

B. Tôm đông lạnh giảm, thủy sản khác tăng.

C. Tôm đông lạnh giảm, cá đông lạnh tăng.

D. Thủy sản khác tăng, tôm đông lạnh tăng.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu vực kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Nghệ An.

B. Quảng Bình.

C. Thanh Hóa

D. Hà Tĩnh.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng lợn nhiều nhất?

A. Hà Tĩnh.

B. Quảng Trị.

C. Nghệ An.

D. Quảng Bình

Câu 11:: Nhân tố nào sau đây gây sức ép đối với phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng?

A.Dân số đông, mật độ dân số cao nhât cả nước.           

B. Một số loại tài nguyên bị xuống cấp.

C. Sự thất thường của khí hậu.                                       

D. Tài nguyên khoáng sản không giàu có.

 Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng với sự phát triển công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay?

B. Chủ yếu phát triển các ngành công nghệ cao.

C. Cơ sở năng lượng đã đáp ứng đủ nhu cầu.

D. Hình thành được các trung tâm công nghiệp ven biển.

Câu 13: Cơ cấu cây công nghiệp của vùng Tây Nguyên  và vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ khác nhau chủ yêu là do

A.  kinh nghiệm sản xuất của mỗi vùng khác nhau.

B. cơ sở vật chất kĩ thuật của mỗi vùng khác nhau.

C. sự thay đổi của thị trường trong và ngoài nước.

D. điều kiện khí hậu, đất đai, của mỗi vùng khác nhau.

Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây hồ tiêu được trồng nhiều ơ tỉnh nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Ninh Thuận.

B. Khánh Hòa.

C. Phú Yên.

D. Bình Thuận.

Câu 15: Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển du lịch biển nước ta là có

A. nhiều bãi biển đẹp và các đảo ven bờ.

B. các ngư trường lới với nhiều loại sinh vật.

C. nhiều rừng ngập mặn với các bãi triều rộng.

Câu 16: Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là

A.  bảo vệ hệ sinh thái và các giống loài sinh vật quý hiếm.

B. cung cấp nguyên liệu chủ yếu cho công nghiệp chế biến.

C. hạn chế tác hại của lũ lụt và sạt lở bờ biển.

D. ngăn chạn nạn cát bay, cát nhảy.

Câu 17

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, sân bay nào sau đây không phải là sân bay quốc tế của nước ta?

A. Tân Sơn Nhất.           

B. Đà Nẵng.                   

C. Cát Bi.                     

 D. Pleiku.

Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không có hoạt động du lịch biển?

A. Huế.

B. Nha Trang.

C. Hà Nội.

D. Đà Nẵng.

Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết sân bay Đồng Hới thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Bình.

B. Thanh Hóa.

C. Nghệ An.

D. Hà Tĩnh.

Câu 20: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta có cơ cấu đa dạng?

A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nhiều thành phần tham gia sản suất.

B. Nhiều thành phần kinh tế tham gia sản xuất và nguồn lao động dồi dào.

C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển.

D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Câu 21: Sản phẩm nào sau đây ở nước ta không thuộc ngành công nghiệp năng lượng?

A. Than đá.

B.Quặng sắt.

C. Khí đốt.

D. Dầu mỏ.

Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 4, 5 hãy cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?A. Tây Ninh

B. Bình Thuận.

C.Đồng Nai.

D. Bình Phước.

Câu 23: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao giá trị sản xuất của cây công nghiệp ở Tây Nguyên?

A. Mở rộng diện tích đất để trồng trọt.

B. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.

C. Quy hoạch các vùng chuyên canh.

D. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến sản phẩm.

Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhà máy thủy điện nào sau đây?

A. Xê Xan 3.

B. Sông Hinh.

C. Xê Xan 3A.

D. Yaly.

Câu 25: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu vực kinh tế cửa khẩu nào sau đây vùng Đông Nam Bộ?

A.  An Giang.

B. Đồng Tháp.

C. Hoa Lư.

D. Hà Tiên.

Câu 26: Tất cả các tỉnh của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đều giáp trực tiếp

A. Campuchia.

B. Lào.

C. vùng Tây Nguyên.

D. Biển Đông.

Câu 27: Nhận định nào sau đây không đúng về Đồng bằng sông Hồng của nước ta?

A.  Mật độ dân số đông nhất nước ta.

B. Vùng trồng chè lớn nhất nước ta.

C. Năng suất lúa cao nhất nước ta.

D. Vùng sản xuất lương thực lớn thứ 2 của nước ta.

Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Trà Lĩnh thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Lạng Sơn.

B. Tuyên Quang.

C. Cao Bằng.

D. Quảng Ninh.

Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất?

A. Lai Châu.

B. Tuyên Quang.

C. Cao Bằng.

D. Quảng Ninh.

 Câu 30: Vùng đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về

A. chăn nuôi lợn và nuôi trồng thủy sản.

B. nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm.

C. chăn nuôi đại gia súc và trồng câu lâu năm.

D. trồng cây hàng năm và chăn nuôi đại gia súc.

Câu 31. Căn cứ vao Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?

A. Cần Thơ.

B. Biên Hòa.

C. Đồng Nai,

D.  Mỹ Tho.

Câu 32: Việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào điều kiện nào sau đây?

A. Nguồn nước dồi dào, giống cây trồng có chất lượng tốt.

B. Lao động có nhiều kinh nghiệm, nguồn nước dồi dào.

C. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất ba dan màu mỡ.

D. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, lao động có nhiều kinh nghiệm.

Câu 33: Vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta là

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Đông Nam Bộ

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Tây Nguyên.

Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim màu?

A.  Việt Trì.

B. Thái Nguyên.

C. Nam Định.

D. Phú Thọ.

Câu 35 Quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào của nước ta?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 36: Cơ cấu sản phẩm công nghiệp của nước ta dịch chuyển theo hướng nào sau đây?

A.  Giảm tỉ trọng các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của thị trường.

B. Tăng tỉ trọng các sản phẩm chất lượng thấp, khó cạnh tranh.

C. Giảm tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có tính cạnh tranh.

D. Tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có tính cạnh tranh.

Câu 37: Cho bảng số liệu sau:

Diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta năm 2010 và 2018 (đơn vị nghìn ha)

Năm

Tổng số

Lúa đông xuân

Lúa hè thu và thu đông

Lúa mùa

2010

7489,4

3085,9

2436,0

1967,5

2018

7550,4

3120,1

2785,0

1683.3

Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019.

Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích lúa mùa phân theo mùa vụ của nước ta năm 2010 và 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.  Tròn.

B. Đường.

C. Miền.

D. Kết hợp.

Câu 38: Đồng bằng sông Hồng có nhiều điều kiện thuận lợi về mặt tự nhiên để

A. khai thác bô xít.

B. trồng cây lương thực.

C. trồng cao su.

D. khai thác than bùn

Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?

A. Huế.

B. Thanh Hóa.

C. Quy Nhơn.

D.  Đà Nẵng.

Câu 40: Điều kiện tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không thuận lợi cho sự phát triển .

A. trồng cây công lương thực với quy mô lớn.

B. trồng cây dược liệu cận nhiệt và ôn đới.

C. công nghiệp khai thác bô xít.

D. công nghiệp khai thác than đá.

 

 

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Hỗn hợp

Lời giải chi tiết

Câu 1

LG: Tài nguyên du lịch nhân văn bao gồm di tích, lễ hội.

Câu 2

LG: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22.

Câu 3:

LG: Hiện nay, do khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có, Đông Nam Bộ đã trở thành vùng dẫn đầu với tỉ trọng chiếm hơn ½ tổng giá trị sản xuất công nhiệp của cả nước

Câu 4

LG: Cà phê là cây công nghiệp quan trọng số 1 của Tây Nguyên. Chiếm 4/5 diện tích cà phê cả nước

Câu 5:

LG: ĐBSH là vùng sản xuất lương thực lớn thứ 2 cả nước và là vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước.

Câu 6:

LG: việc đẩy mạnh đánh bắt xa bờ gắn liền với việc giữ vững chủ quyền biển đảo.

Câu 7:

LG: Các con sông ở khu vực TDMNBB có trữ năng thủy điện khá lớn. Hệ thống sông Hồng chiếm hơn 1/3 trữ lượng thủy năng của cả nước. Có nhiều nhà máy thủy điện lớn được khai thác ở những con sông ở khu vực này như nhà máy thủy điện Hòa Bình trên sông Đà, nhà máy thủy điện Sơn La trên sông Đà.

Câu 8:

LG: Nhìn vào biểu đồ, ta thấy trong 2 năm 2010 và 2018

Cá đông lạnh giảm từ 40,2% xuống 39,3%

Tôm đông lạnh giảm 31,2% xuống 24,3%

Thủy sản khác tăng từ 29,6 % lên 34,6%

Như vậy, đáp án cần chọn là đáp án B

Câu 9

LG: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27

Câu 10:

LG: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19

Câu 11

LG: đồng bằng sông Hồng là nơi có mật độ dân số cao nhất, đây cũng chính là khó khăn cho vùng khi dân số đông, khả năng không có đủ việc làm lớn, các tệ nạn xã hội

Câu 12

LG: Ở Duyên hải Nam Trung Bộ đã hình thành được chuỗi các trung tâm công nghiệp ven biển, lớn nhất là Đà Nẵng, tiếp theo là Nha Trang, Quy Nhơn và Phan Thiết.

Câu 13:

LG: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ mang khí hậu nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh do chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc Loại đất chủ yếu ở đây là đất feralit

Còn Tây Nguyên là vùng có khí hậu cận xích đạo với một mùa khô và một mùa mưa kéo dài.Loại đất chủ yếu ở đây là loại đất ba dan màu mỡ.

Đáp án cần chọn là đáp án D.

Câu 14:

LG: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28

Câu 15:

LG: Nước ta có đường bờ biển dài 3260 km, với nhiều bãi biển đẹp và nhiểu đảo ven bờ. Thuận lợi cho sự phát triển ngành du lịch.

Câu 16:

LG: Vai trò của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ bảo vệ môi trường sống của nhiều loài động vật hoang dã giữ gìn nguồn gen của các loại động vật.

Câu 17:

LG: Dựa vào Atlat Địa lí trang 23 để xác định.

Câu 18:

LG: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25

Câu 19:

LG: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27

Câu 20:

LG: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là một trong những ngành công nghiêp trọng điểm với cơ cấu ngành đa dạng nhờ nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn ở trong và ngoài nước.

Câu 21:

LG: Các sản phẩm than đá, khí đốt, dầu mỏ thuộc ngành công nghiệp năng lượng, quặng sắt thuộc ngành công nghiệp khai khoáng.

Câu 22

LG: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4,5

Câu 23:

LG: Để nâng cao giá tri sản xuất của cây công nghiêp ở Tây Nguyên cần đẩy mạng công nghiệp chế biến sản phẩm đẩy mạnh chế biến sản phẩm, vì chỉ thông qua chế biến, sản phẩm cây công nghiệp mới có giá trị cao hơn, bảo quản được lâu hơn, mang lại giá trị kinh tế to lớn hơn so với xuất khẩu thô

Câu 24

LG: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28

Câu 25:

LG: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29

Câu 26:

LG: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28

Câu 27:

LG: Đồng bằng sông Hồng của nước ta là 1 vùng có mật độ dân số đông nhất cả nước, vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước và cũng là vùng sản xuất lương thực lớn thứ 2 của nước ta. Đây không phải là vùng có trồng chè lớn nhất cả nước vì không có điều kiện thuận lợi về khí hậu cũng như đất đai

Câu 28:

LG: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26

Câu 29:

LG: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26

 Câu 30

LG: Vùng đồi trước núi có thế mạnh về chăn nuôi đại gia súc và hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng năm .

Câu 31.

LG: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17

Câu 32:

LG: Dựa vào điều kiện phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên.

Câu 33:

LG: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta. Thông tin bài 32 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 34

LG: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21

Câu 35

LG: Dựa vào Atlat Địa lí trang Giao thông xác định được quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế Tây Nguyên.

Câu 36

LG: Cơ cấu sản phẩm công nghiệp của nước ta đang dần chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có tính cạnh tranh để từ đó nâng cao giá trị sản phẩm, tăng tính cạnh tranh.

Câu 37

LG: Để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ chúng ta dùng biểu đồ tròn là thích hợp nhất do số liệu bao gồm 2 năm là 2010 và 2018. Bên cạnh đó có các thành phần diện tích lúa phân theo mùa vụ.

Câu 38:

LG: Đồng bằng sông Hồng là vùng bằng phẳng, có hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp, đất đai màu mỡ. thích hợp đẻ trồng cây lương thực.

Câu 39

LG: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22

Câu 40:

LG: Trung du và miền núi bắc bộ là một vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta. Bên cạnh đó, đây là khu vực thuận lợi để trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả và cây cận nhiệt ôn đới. không thích hợp để trồng cây lương thực với quy mô lớn.

 

1.A

2.A

3.C

4.C

5.A

6.D

7.A

8.B

9.D

10.C

11.A

12.D

13.D

14.D

15.A

16.A

17.D

18.C

19.A

20.D

21.B

22.C

23.D

24.B

25.C

26.D

 27.B

28.C

29.B

30.D

31.B

32.C

33.A

34.B

35.B

36.D

37. A

38.B

39.A

40.A

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 - Xem ngay

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.