Câu hỏi
Xét một gen ở vi khuẩn E. Coli có chiều dài 4080A0 và có 2868 liên kết hiđrô. Một đột biến điểm làm gen B thành alen b. Gen đột biến có 2866 liên kết hiđrô. Khi cặp gen Bb nhân đôi một lần thì số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường cung cấp là
- A A = T = 1463, G = X = 936.
- B A = T = 1464, G = X = 936.
- C A = T = 1463, G = X = 934.
- D A = T = 1464, G = X = 938.
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức:
Số nucleotit: \(N = \frac{{L \times 2}}{{3,4}}\) Số liên kết Hidro: \(H = 2A + 3G\)
Số nucleotit môi trường cung cấp sau k lần nhân đôi: \({N_{mt}} = N \times \left( {{2^k} - 1} \right)\)
Lời giải chi tiết:
Gen B có: \(N = \frac{{4080 \times 2}}{{3,4}} = 2400\)= 2A + 2G
\(H = 2A + 3G\)= 2868\( \to \) A = T = 732 ; G = X = 468
Gen b có ít hơn gen B 2 liên kết hidro →mất 1 cặp A-T→ Gen b có A = T = 731; G = X = 468
Cặp gen Bb có: A = T = 732 + 731 = 1463
G = X = 468 + 468 = 936
→\({A_{mt}} = A \times \left( {{2^1} - 1} \right) = 1463 \times \left( {{2^1} - 1} \right) = 1463\)
\({G_{mt}} = G \times \left( {{2^1} - 1} \right) = 936 \times \left( {{2^1} - 1} \right) = 936\)
Chọn A