Câu hỏi
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại K vào dung dịch HCl.
(2) Đốt bột Al trong khí Cl2.
(3) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường;
(4) Cho NaOH vào dung dịch Mg(NO3)2.
(5) Điện phân Al2O3 nóng chảy, có mặt Na3AlF6 với điện cực dương bằng than chì;
(6) Cho FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3dư.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá – khử xảy ra là
- A 3.
- B 4.
- C 5.
- D 2.
Phương pháp giải:
Các phương trình có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố trước và sau phản ứng thì đó là pư oxi hóa khử.
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{
& (1)\,\mathop K\limits^0 + \mathop {2H}\limits^{ + 1} Cl \to \,\mathop {2K}\limits^{ + 1} Cl\, + \mathop {{H_2}}\limits^0 \cr
& (2)2\mathop {Al\,}\limits^0 + 3\mathop {C{l_2}}\limits^0 \buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow 2\mathop {Al}\limits^{ + 3} \mathop {C{l_3}}\limits^{ - 1} \cr
& (3)\mathop {C{l_2}}\limits^0 + 2NaOH \to Na\mathop {Cl}\limits^{ - 1} + Na\mathop {Cl}\limits^{ + 1} O + {H_2}O \cr
& (4)2NaOH + Mg{(N{O_3})_2} \to Mg{(OH)_2} + 2NaN{O_3} \cr
& (5)\mathop {A{l_2}}\limits^{ + 3} \mathop {{O_3}}\limits^{ - 2} \buildrel {dpnc} \over
\longrightarrow 2\mathop {Al}\limits^0 + 3\mathop {{O_2}}\limits^0 \cr
& (6)\mathop {Fe}\limits^{ + 2} C{l_2} + \mathop {3Ag}\limits^{ + 1} N{O_{3\,}}du\buildrel {} \over
\longrightarrow \mathop {Fe}\limits^{ + 3} {(N{O_3})_3} + 2AgCl + \mathop {Ag}\limits^0 \cr} \)
Trừ thí nghiệm (4) ra tất cả các thí nghiệm còn lại đều là pư oxh khử => có 5 thí nghiệm tất cả
Đáp án C