Câu hỏi

Select the SYNONYM of the following bold and underlined word in each sentence.

Câu 1: Peter is very thankful for all the help you have given him.

  • A generous         
  • B pleasant               
  • C acceptable            
  • D grateful

Phương pháp giải:

Từ vựng, từ đồng nghĩa

Lời giải chi tiết:

thankful (adj): biết ơn

generous (adj): hào phóng

pleasant (adj): hài lòng

acceptable (adj): có thể chấp nhận

grateful (adj): biết ơn

=> grateful = thankful

Tạm dịch: Peter rất biết ơn những giúp đỡ mà bạn dành cho anh ấy.

Đáp án: D


Câu 2: She is eighteen, so by law her father cannot prevent her marriage.

  • A avoid                      
  • B forestall              
  • C defeat              
  • D fail

Phương pháp giải:

Từ vựng, từ đồng nghĩa

Lời giải chi tiết:

prevent (v): ngăn cản

avoid (v): tránh

forestall (v): ngăn cản

defeat (v): đánh bại

fail (v): thất bại

=> forestall = prevent

Tạm dịch: Cô ấy mười tám tuổi, vì vậy theo luật, cha cô ấy không ngăn cản cuộc hôn nhân của mình.

Đáp án: B



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay