Câu hỏi

Tìm \(x \in Z\) biết:

Câu 1: \(\,\left( {x + 7} \right) - 11 = 20 - 18\)                                                       

  • A \(x=6\)
  • B \(x=-6\)
  • C \(x=4\)
  • D \(x=-3\)

Phương pháp giải:

Tìm số chưa biết. Sử dụng kiến thức về giá trị tuyệt đối, lũy thừa, thứ tự thực hiện phép tính trên tập số nguyên, số tự nhiên.

Lời giải chi tiết:

\(\,\left( {x + 7} \right) - 11 = 20 - 18 \Leftrightarrow \left( {x + 7} \right) - 11 = 2 \Leftrightarrow x + 7 = 2 + 11 = 13 \Leftrightarrow x = 13 - 7 \Leftrightarrow x = \,\,\,\,\,\,6\)

Chọn A


Câu 2:  \(\,11 - \left| {x - 6} \right| = {3^2}\)

  • A \(x = 10\) khi \(x \ge 6\) \(x = 4\) khi \(x < 6\)  
  • B \(x = 9\) khi \(x \ge 6\) \(x = 2\) khi \(x < 6\)  
  • C \(x = 8\) khi \(x \ge 6\) \(x = 4\) khi \(x < 6\)  
  • D \(x = 4\) khi \(x \ge 6\) \(x = 8\) khi \(x < 6\)  

Phương pháp giải:

Tìm số chưa biết. Sử dụng kiến thức về giá trị tuyệt đối, lũy thừa, thứ tự thực hiện phép tính trên tập số nguyên, số tự nhiên.

Lời giải chi tiết:

\(\,11 - \left| {x - 6} \right| = {3^2} \Leftrightarrow 11 - \left| {x - 6} \right| = 9 \Leftrightarrow \left| {x - 6} \right| = 11 - 9 \Leftrightarrow \left| {x - 6} \right| = \,2\)

+ TH1: \(x - 6 \ge 0 \Leftrightarrow x \ge 6\)

Ta có: \(\left| {x - 6} \right| = 2 \Leftrightarrow x - 6 = 2 \Leftrightarrow x = 2 + 6 = 8\)

 

+ TH2: \[x - 6 < 0 \Leftrightarrow x < 6\]

Ta có: \(\left| {x - 6} \right| = 2 \Leftrightarrow x - 6 =  - 2 \Leftrightarrow x =  - 2 + 6 = 4\)

 

Vậy \(x = 8\) khi \(x \ge 6\)

        \(x = 4\) khi \(x < 6\)  

Chọn C


Câu 3: \(\,1800:\left[ {\left( {{3^x} - 14} \right) + 30} \right] = 72\)                                             

  • A \(x=5\)
  • B \(x=-2\)
  • C \(x=2\)
  • D \(x=-5\)

Phương pháp giải:

Tìm số chưa biết. Sử dụng kiến thức về giá trị tuyệt đối, lũy thừa, thứ tự thực hiện phép tính trên tập số nguyên, số tự nhiên.

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}\,1800:\left[ {\left( {{3^x} - 14} \right) + 30} \right] = 72\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left[ {\left( {{3^x} - 14} \right) + 30} \right] = 1800:72 = 25\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( {{3^x} - 14} \right)\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \,25 - 30\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( {{3^x} - 14} \right)\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \,\, - 5\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{3^x}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \,\,\, - 5 + 14 = 9\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{3^x}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \,\,{3^2}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 2\end{array}\)   

Chọn C       


Câu 4:  \(\,2x + 1 \in U\left( {x + 5} \right)\)  \(x \in N\)

  • A \(x\in \left\{ {0,1,4,-5} \right\}\)
  • B \(x\in \left\{ {0,1,2,5} \right\}\)
  • C \(x\in \left\{ {0,-1,-4} \right\}\)
  • D \(x\in \left\{ {0,1,4} \right\}\)

Phương pháp giải:

Tìm số chưa biết. Sử dụng kiến thức về giá trị tuyệt đối, lũy thừa, thứ tự thực hiện phép tính trên tập số nguyên, số tự nhiên.

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}\,2x + 1 \in U\left( {x + 5} \right)\\ \Rightarrow x + 5\,\, \vdots \,2x + 1\\ \Rightarrow \,2x + 10\, \vdots \,2x + 1\\ \Rightarrow \left( {2x + 10} \right) - \left( {2x + 1} \right) \vdots \,2x + 1\\ \Leftrightarrow \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \vdots \,2x + 1\\ \Rightarrow \,2x + 1 \in U\left( 9 \right) = \left\{ {1;3;9; - 1; - 3; - 9} \right\}\\ \Rightarrow \,2x\,\,\,\,\,\,\,\, \in \,\left\{ {0;2;8; - 2; - 4; - 10} \right\}\\ \Rightarrow \,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\, \in \,\left\{ {0;1;4; - 1; - 2; - 5} \right\}\\x \in N \Rightarrow x\, \in \left\{ {0,1,4} \right\}\end{array}\)

Chọn D



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 6 - Kết nối tri thức - Xem ngay