Câu hỏi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Câu 1: Certain courses are compulsory; others are optional.

  • A mandatory                  
  • B pressure                       
  • C voluntary                    
  • D free

Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa

Lời giải chi tiết:

Giải thích: optional (a): tùy chọn

mandatory (a): bắt buộc

pressure (n): áp lực

voluntary (a): tình nguyện

free (a): tự do

=> mandatory >< optional

Tạm dịch: Một số khóa học là bắt buộc; những khóa khác là tùy chọn.

Đáp án: A


Câu 2: "Don't be such a pessimist. I'm sure you'll soon get over it. Cheer up!"

  • A activist                        
  • B hobbyist                     
  • C optimist                    
  • D feminist

Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa

Lời giải chi tiết:

Giải thích: pessimist (n): người bi quan

activist (n): nhà hoạt động

hobbyist (n): người có sở thích cụ thể

optimist (n): người lạc quan

feminist (n): người ủng hộ nữ quyền

=> optimist >< pessimist

Tạm dịch: "Đừng có là một người bi quan như thế. Tôi chắc chắn bạn sẽ sớm vượt qua nó. Vui lên!"

Đáp án: C



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay