Câu hỏi

Indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following sentence.

Câu 1: The audience responded to his suggestion with a big clap.  

  • A replied                               
  • B ignored                               
  • C answered                           
  • D reacted

Phương pháp giải:

Kiến thức: từ trái nghĩa

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

respond (v): đáp lại, hưởng ứng

A. reply (v): đáp lại                                                    

B. ignore (v): phớt lờ

C. answer (v): trả lời                                                  

D. react (v): phản ứng lại

=> respond >< ignore

Tạm dịch: Khán giả phản ứng lại lời gợi ý của anh ấy với một tràng pháo tay to.

Đáp án: B


Câu 2: In most social situations where some informality is allowed, a brief raise of the hand or a small wave is fine.

  • A common situations
  • B politeness                           
  • C unfriendly manner  
  • D close relationship

Phương pháp giải:

Kiến thức: từ trái nghĩa

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

informality (n): tính chất không theo thủ tục quy định, tính chất không chính thức.

A. common situations (n): những tình huống bình thường

B. politeness (n): sự lịch sự

C. unfriendly manner (n): thói không thân thiện

D. close relationship (n): mối quan hệ gần gũi

=> informality >< politeness

Tạm dịch: Trong hầu hết các tình huống xã hội nơi mà sự xoàng xĩnh được cho phép, một sự nâng tay hoặc vẫy tay nhỏ là ổn.

Đáp án: B



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay