Câu hỏi
(2,0 điểm)
4.1. Criolit được điều chế theo phản ứng sau: Al2O3(rắn) + HF(dd) + NaOH(dd) -> Na3AlF6(rắn) + H2O.
Tính khối lượng quặng có chứa 80% Al2O3 (còn lại là tạp chất trơ) cần dùng để sản xuất 1 tấn criolit, biết hiệu suất phản ứng là 75%.
4.2. A là hỗn hợp gồm M2CO3, MHCO3, MCl (M là kim loại kiềm). Cho 43,71g hỗn hợp A tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được dung dịch B và 17,6g khí C. Chia dung dịch B thành 2 phần không bằng nhau với tỉ lệ phần 1 : phần 2 = 2 : 3.
Phần 1: Phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,8M.
Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư thu được 82,656g kết tủa trắng.
Xác định tên kim loại M.
Lời giải chi tiết:
4.1.
Al2O3(rắn) + 12HF(dd) + 6NaOH(dd) -> 2Na3AlF6(rắn) + 9H2O.
(g) 102 2.210
(tấn) x 1
=> x = 0,243 tấn
Có : x = mAl2O3 bđ. H% => mAl2O3 bđ = 0,324 tấn
=> mquặng = 0,405 tấn
4.2.
M2CO3 + 2HCl -> 2MCl + CO2 + H2O
Mol a ------> 2a ---> 2a ---> a
MHCO3 + HCl -> MCl + CO2 + H2O
Mol b -------> b ---> b ----> b
=> nkhí = nCO2 = 0,4 mol = nC
Do HCl dư nên B gồm MCl và HCl
Xét P1 : HCl + KOH -> KCl + H2O
=> nHCl(1) = 0,08 mol
=> nHCl = 0,2 mol
Xét P2 : nHCl = 0,12 mol
MCl + AgNO3 -> MNO3 + AgCl
HCl + AgNO3 -> HNO3 + AgCl
=> nAgCl(do MCl)(2) = 0,456 mol = nMCl(2)
=> nMCl(B) = 0,76 mol
Bảo toàn Clo : nMCl(A) = nMCl(B) – nHCl dư – nHCl pứ A = 0,56 – (2a + b)
Có nCO2 = a + b = 0,4 mol
Và : mA = a.(2M + 60) + b.(M + 61) + (0,56 – 2a – b).(M + 35,5) = 43,71g
=> 0,56.M – 11a + 25,5b = 23,83g
=> 0,56M + 36,5b = 23,83 + 11(a + b) = 28,23g
=> 0,56M = 28,23 – 36,5b(*) => M < 50,4
Lại có b = 0,4 – a => b < 0,4 => Thay vào (*) => M > 24,3
=> M = 39 thỏa mãn => M là Kali