Câu hỏi

Mark the letter A, B, C or D on the top of the first page to indicate the sentence that the word(s) that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: As a sociable girl, Jennifer usually spends her free time going out with friends.

  • A shy 
  • B mischievous 
  • C outgoing 
  • D caring

Phương pháp giải:

Từ trái nghĩa 

Lời giải chi tiết:

Giải thích:
Sociable (a): hòa đồng, quảng giao
Shy (a): xấu hổ
Mischievous (a): có hại
Outgoing (a): thoải mái, thân mật
Caring (a): quan tâm, yêu thương
Sociable >< Shy
Tạm dịch: Là một cô gái quảng giao, Jennifer thường dành thời gian rảnh đi ra ngoài với bạn bè.
Đáp án: A


Câu 2: Many people feel nervous when they first make a speech in public.

  • A impressed 
  • B fearful 
  • C confident 
  • D upset

Phương pháp giải:

Từ trái nghĩa 

Lời giải chi tiết:

Giải thích:
Nervous (a): lo lắng
Impressed (a): ấn tượng
Fearful (a): đáng sợ
Confident (a): tự tin
Upset (a): thất vọng
Nervous >< Confident
Tạm dịch: Nhiều người cảm thấy lo lắng khi lần đầu phát biểu trước công chúng.
Đáp án: C



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay