Câu hỏi

Cho gà trống lông sọc, màu xám giao phối với gà mái có cùng kiểu hình. Ở F1 thu được tỉ lệ: 37,5% gà trống lông sọc, màu xám : 12,5% gà trống lông sọc, màu vàng : 15% gà mái lông sọc, màu xám: 3,75% gà mái lông trơn, màu xám : 21,25% gà mái lông trơn, màu vàng: 10% gà mái lông sọc, màu vàng. Nếu cho gà trống ở P lai phân tích thì trong số những phát biểu dưới đây về tỷ lệ kiểu hình ở thế hệ con, phát biểu đúng là

  • A Tỷ lệ gà mái lông sọc, màu vàng là 30%.
  • B Tỷ lệ gà mái lông sọc, màu xám  là 10%.
  • C Tỷ lệ gà mái lông sọc, màu xám bằng tỷ lệ gà mái lông trơn, màu vàng.
  • D Tỷ lệ gà mái lông trơn, màu xám bằng tỷ lệ gà mái lông trơn, màu vàng.

Lời giải chi tiết:

Ở  gà : XX con đực, XY con cái

Xét kiểu hình dạng lông

P : lông sọc x lông sọc

F1 :    50% trống lông sọc

         25% mái lông sọc : 25% mái lông trơn

Do KH ở F1 không  bằng nhau giữa 2 giới

Gen qui định tính trạng dạng lông nằm trên NST giới tính

Có gà mái F1 phân li 1 : 1

Gà trống F1 dị hợp XAXa A lông sọc >> a lông trơn

   Xét kiểu hình màu lông

         P : trông xám x mái xám

         F1 :       trống : 37,5% xám : 12,5% vàng   <=>  trống : 6 xám : 2 vàng

 Mái : 18,75% xám : 31,25% vàng                   mái : 3 xám : 5 vàng

         F1 có 16 tổ hợp lai

=>   P phải cho 4 tổ hợp giao tử

=>   P : Bb, Dd

Mà kiểu hình 2 giới ở F1 không giống nhau

=>  Phải có 1 cặp nằm trên NST giới tính

Giả sử đó là cặp Bb

Vậy P :X^{B}X^{b}Dd\times X^{B}YDd

F1 :    trống :6X^{B}X-D-D:2X^{B}.X-dd

   Mái :3X^{B}YD-:3X^{B}Ydd:1X^{b}D-:1X^{b}dd

Như vậy có B-D- = xám

         B-dd  = bbD- = bbdd = vàng

Tính trạng do 2 gen không alen tương tác  bổ  sung qui định có liên kết với giới tính

   Xét 2 tính trạng

         P :DdXX^{(Aa,Bb)}\times X_{B}^{A}YDd 

         F1 : gà mái lông sọc, màu xám  X_{B}^{A}YD- =  15%

=>  Vậy tỉ lệ X_{B}^{A}Y= \frac{0,15}{0,75} = 0,2

=>  Gà trống P cho giao tử X_{B}^{A}= \frac{0,2}{0,5} = 0,4 = 40%

=>  Gà trống P có kiểu gen X_{B}^{A}X_{b}^{a}Dd vầ tần số hoán vị gen bằng f = 20%

Gà trống P lai phân tích :    X_{B}^{A}X_{b}^{a}Dd\times X_{b}^{a}Ydd

Fa :     Trống :\frac{1}{2}\left ( 0,4X_{B}^{A}X_{b}^{a}:0,4X_{b}^{a}X_{b}^{a}:0,1X_{b}^{A}X_{b}^{a}:0,1X_{B}^{a}X_{b}^{a} \right )(1D-:1dd)

         Mái :   \frac{1}{2}\left ( 0,4X_{B}^{A}Y:0,4X_{b}^{a}Y:0,1X_{b}^{A}Y:0,1X_{B}^{a}Y \right )(1D-:1dd)

Tỉ lệ gà mái lông sọc, màu vàng là 0,5 x 0,4 x 0,5 + 0,5 x 0,1 x 1 = 0,15

   A sai

Tỉ lệ gà mái lông sọc, màu xám là 0,5 x 0,4 x 0,5 = 0,1

   B đúng

Tỉ lệ gà mái trơn xám = 0,5 x 0,1 x 0,5 = 0,025

Tỉ lệ gà mái trơn vàng = 0,5 x 0,4 x 1 + 0,5 x 0,1 x 0,5 = 0,225

Đáp án B


Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Sinh lớp 12 - Xem ngay