Câu hỏi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet  to  indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Câu 1: The doctor asked John to exhale slowly.

  • A imhale     
  • B move in
  • C enter     
  • D breathe in

Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

exhale (v): thở ra, nhả ra

không có từ imhale (từ chính xác là inhale)

move in (v): chuyển đến

enter (v): bước vào

breathe in (v): hít vào

=> exhale >< breathe in

Tạm dịch: Bác sĩ khuyên John thở ra chậm rãi.

Đáp án:D


Câu 2: The soldier was demoted for improper behavior.

  • A promoted  
  • B lowered 
  • C resigned
  • D let off

Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

demote (v): giáng cấp

promote (v): thăng chức

lower (v): hạ thấp, hạ xuống

resign (v): từ chức

let off (v): buông bỏ

=> demote >< promote

Tạm dịch: Người lính bị giáng chức vì hành vi không đúng đắn.

Đáp án:A



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay