Câu hỏi
Choose the best answer A, B, C or D to complete sentences.
Câu 1: This car is very............ as it goes so far on one tank of petrol .
- A financial
- B economical
- C costly
- D endless
Phương pháp giải:
Kiến thức: từ vựng
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
A. financial (adj): (thuộc về) tài chính
B. economical (adj): kinh tế, tiết kiệm
C. costly (adj): tốn kém
D. endless (adj): bất tận
Tạm dịch: Chiếc xe hơn này rất kinh tế bởi nó đi được khá xa chỉ với một thùng dầu.
Đáp án: B
Câu 2: I can’t believe how cheap these shorts were. They were a real............... !
- A bargain
- B sale
- C discount
- D offer
Phương pháp giải:
Kiến thức: từ vựng
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
A. bargain (n): sự mặc cả, món hời
B. sale (n): sự bán hạ giá
C. discount (n): chiết khấu
D. offer (n): sự trả giá
Tạm dịch: Tôi không thể tin nổi những chiếc quần short này rẻ đến thế. Đây quả là một món hời!
Đáp án: A
Câu 3: What........ of car does your mum drive?
- A name
- B brand
- C make
- D form
Phương pháp giải:
Kiến thức: từ vựng
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
A. name (n): tên của người, động vật
B. brand (n): một dòng sản phẩm của một công ty cụ thể (nghĩa là hỏi nó có tên gì)
C. make (n): tên loại máy móc, xe cộ được sản xuất bởi một công ty cụ thể (nghĩa là hỏi công ty nào làm ra nó)
D. form (n): mẫu
Tạm dịch: Mẹ cậu lái loại xe nào thế?
Đáp án: C
Câu 4: Could you tell me who’s in........... here, please?
- A charge
- B responsibility
- C rule
- D organisation
Phương pháp giải:
Kiến thức: từ vựng
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
tobe in charge: chịu trách nhiệm
Tạm dịch: Làm ơn nói cho tôi biết ai là người chịu trách nhiệm ở đây?
Đáp án: A
Câu 5: I paid the assistant and took the books but then stupidly left the bookshop without waiting for my............. .
- A cash
- B fee
- C refund
- D change
Phương pháp giải:
Kiến thức: từ vựng
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
A. cash (n): tiền mặt
B. fee (n): học phí, lệ phí
C. refund (n): tiền hoàn lại
D. change (n): tiền lẻ, tiền thừa
Tạm dịch: Tôi trả tiền cho cô thu ngân và lấy sách nhưng sau đó ngu ngốc rời khỏi tiệm sách mà quên chỗ tiền còn thừa.
Đáp án: D
Câu 6: I think she........... her fortune in the shipping industry.
- A took
- B made
- C won
- D saved
Phương pháp giải:
Kiến thức: từ vựng
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
make one’s fortune: trở nên giàu có
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng cô ấy đã trở nên giàu có trong ngành công nghiệp vận chuyển.
Đáp án: B
Câu 7: I didn’t find a new top but at........ I got some new jeans .
- A less
- B the less
- C least
- D the least
Phương pháp giải:
Kiến thức: từ vựng
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
at least: ít nhất
Tạm dịch: Tôi không tìm thấy một chiếc áo mới nào nhưng ít nhất tôi cũng có vài chiếc quần jean mới.
Đáp án: C
Câu 8: I’m afraid we can only accept the return of the item if you still have the.............. .
- A bill
- B receipt
- C product
- D recipe
Phương pháp giải:
Kiến thức: từ vựng
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
A. bill (n): hóa đơn thanh toán dịch vụ
B. receipt (n): biên lai, bằng chứng (đã nhận tiền hay một món đồ gì khác)
C. product (n): sản phẩm
D. recipe (n): công thức
Tạm dịch: Tôi e rằng chúng tôi chỉ chấp nhận trả hàng nếu bạn vẫn còn giữ giấy biên nhận.
Đáp án: B