Câu hỏi

Choose the best answer A, B, C or D to complete sentences.

Câu 1: I particularly like Mexican and Italian................

  • A kitchen
  • B cuisine
  • C oven
  • D slice

Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

A. kitchen (n) : nhà bếp                     

B. cuisine (n) : ẩm thực                      

C. oven (n) : lò nướng                      

D. slice (n) : miếng cắt

Tạm dịch : Tôi đặc biệt thích ẩm thực Mê-xi-cô và I-ta-li-a.

Đáp án B        


Câu 2: My mum’s the best............ in the world.

  • A cook
  • B cooker
  • C cookery
  • D cooking

Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

A. cook (n) : đầu bếp             

B. cooker (n) : nồi cơm                      

C. cookery (n) : nghề nấu ăn              

D. cooking (n) : sự nấu          

Tạm dịch : Mẹ tôi là đầu bếp giỏi nhất thế giới.

Đáp án A


Câu 3: Once the............... has boiled, pour the boiling water over the jelly cubes. They will melt within seconds!

  • A kettle
  • B teapot
  • C spoon
  • D bowl

Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

A. kettle (n) : ấm nước                       

B. teapot (n) : ấm trà              

C. spoon (n) : cái muỗng                    

D. bowl (n) : tô, chén

Tạm dịch : Một khi ấm nước đã sôi, đổ nước sôi vào những miếng thạch đông lạnh. Chúng sẽ tan trong vào giây!

Đáp án A


Câu 4: Excuse me. Could we have the............. , please? We’d like to see what you have for dessert.

  • A catalogue
  • B menu
  • C leaflet
  • D brochure

Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

A. catalogue (n) : bản liệt kê mục lục            

B. menu (n) : thực đơn                       

C. leaflet (n) : truyền đơn                  

D. brochure (n) : tờ quảng cáo           

Tạm dịch : Xin lỗi. Tôi có thể xem thực đơn không? Chúng tôi muốn xem chúng tôi có gì cho tráng miệng.

Đáp án B


Câu 5: Boil the eggs for three minutes in a saucepan on the................. . 

  • A grill
  • B hob
  • C oven
  • D peak

Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

A. grill (n) : vỉ nướng                         

B. hob (n) : bếp ga     

C. oven (n) : lò nướng                       

D. peak (n) : đỉnh

Tạm dịch : Luộc trứng trong 3 phút trong nồi trên bếp ga.

Đáp án B


Câu 6: Any meat that’s kept in the ................. should be defrosted thoroughly before cooking.

  • A fridge
  • B freezer
  • C microwave
  • D stove

Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

A. fridge (n) : tủ lạnh             

B. freezer (n) : ngăn đá                      

C. micowave (n) : lò vi sóng  

D. stove (n) : lò nướng

Tạm dịch : Bất cứ loại thịt mà  được cất giữ trong ngăn đá nên được rã đông hoàn toàn trước khi nấu.

Đáp án B


Câu 7: Chilli con carne is one of my favourite................ . It’s delicious!

  • A plates
  • B bowls
  • C saucers
  • D dishes

Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

A. plates (n) : đĩa                    

B. bowls (n) : chén, tô

C. saucers (n) : đĩa (đặt dưới cốc tách)          

D. dishes (n) : món ăn

Tạm dịch : Thịt bò hầm đậu kèm ớt là một trong những món ăn yêu thích của tôi. Nó thì ngon tuyệt!

Đáp án D


Câu 8: Are you going to get your suit dry – cleaned for the Carlton’s.............. party tomorrow night?

  • A breakfast
  • B lunch
  • C dinner
  • D supper

Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng

 

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

A. breakfast (n) : bữa sáng                 

B. lunch (n) : bữa trưa            

C. dinner (n) : bữa tối                        

D. supper (n) : bữa ăn nhẹ vào buổi tối

Tạm dịch : Bạn sẽ phải làm cho bộ com-lê của bạn khô và sạch cho bữa tiệc tối của Varlon vào tối mai chứ?

Đáp án C



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay