Câu hỏi

Choose the correct answer to each of the following question. 

Câu 1: All the members of the.............. were convinced of  Davidson’s guilt.

  • A judge    
  • B  jury   
  • C boarding      
  • D management

Phương pháp giải:

Từ vựng 

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

judge (n): thẩm phán, quan tòa                  jury (n): hội đồng xét xử

boarding (n): sự lót ván                             management (n): sự quản lý

Tạm dịch: Tất cả các thành viên hội đồng xét xử đều bị thuyết phục về tội lỗi của Davidson.

Đáp án: B


Câu 2: I don’t think I’d ever.................. a serious crime.

  • A accept 
  • B agree    
  • C commit          
  • D admit

Phương pháp giải:

Từ vựng 

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

accept (v): chấp nhận                                       agree (v): đồng ý

commit (v): phạm phải                                      admit (v): thừa nhận

commit a crime: phạm tội

Tạm dịch: Tôi không nghĩ tôi sẽ từng phạm tội nghiêm trọng.

Đáp án: C


Câu 3: If the school……… aren’t written down anywhere, how are we supposed to know what they are? .

  • A rules 
  • B laws 
  • C data    
  • D documents

Phương pháp giải:

Từ vựng 

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

rule (n): luật lệ, quy tắc                               law (n): luật pháp

data (n): dữ liệu                                          document (n): tài liệu

school rules: quy định trường học

Tạm dịch: Nếu quy định trường học được viết ra thì làm sao chúng ta có thể biết được chúng là cái gì?

Đáp án: A


Câu 4: If a parent smack a child, that’s a example of ................... punishment

  • A reasonable   
  • B good  
  • C modest   
  • D corporal

Phương pháp giải:

Từ vựng 

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

reasonable (a): hợp lý                        good (a): hay

modest (a): khiêm tốn                        corporal (a): thuộc về thể xác

corporal punishment: hình phạt thể xác

Tạm dịch: Nếu cha mẹ đánh con mình, đó là một ví dụ về hình phạt thể xác.

Đáp án: D


Câu 5: If you.............. the law, you deserve to be punished!

  • A break 
  • B follow 
  • C obey 
  • D tear 

Phương pháp giải:

Từ vựng 

Lời giải chi tiết:

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

break (v): phá vỡ                                                follow (v): đi theo

obey (v): tuân thủ                                               tear (v): xé

Break the law: phá luật >< obey the law: tuân thủ luật         

Tạm dịch: Nếu bạn phá luật, bạn đáng bị phạt!

Đáp án: A


Câu 6: Governments must be allowed to introduce, change and scrap..................

  • A  textbooks
  • B  rules 
  • C  laws   
  • D curriculum

Phương pháp giải:

Từ vựng 

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

textbook (n): sách giáo khoa       rule (n): quy định, luật lệ

law (n): luật pháp                      curriculum (n): chương trình giảng dạy

Tạm dịch: Chính phủ phải đưcọ cho phép giới thiệu, thay đổi và bãi bỏ luật.

Đáp án: C


Câu 7: Another phrase for “............ punishment” is “the death sentence”.

  • A killing    
  • B capital
  • C dead  
  • D fatal

Phương pháp giải:

Từ vựng 

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

capital punishment = death sentence:  hình phạt tử hình.

Tạm dịch: Một cụm từ khác diễn tả “phạt tử hình” là “án chết”

Đáp án: B


Câu 8: A number of.................. watched the robbers speed off in a getaway car.

  • A viewers       
  • B  onlookers  
  • C spectator
  • D bystanders

Phương pháp giải:

Từ vựng 

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

viewer (n): người xem                         onlooker (n): khán giả

spectator (n): khán giả ( thể thao)        bystander (n): người ngoài cuộc

Tạm dịch: Nhiều người ngoài cuộc chứng kiến bọn trộm dừng lại trong chiếc xe của chúng.

Đáp án: D



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay