Câu hỏi
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Câu 1: She was overcome by chagrin at the checkout couter when she discovered she had left her wallet at home.
- A anger
- B poverty
- C embarrassment
- D challenge
Phương pháp giải:
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
chagrin (n): sự buồn nản
anger (n): sự tức giận
poverty (n): sự nghèo khó
embarrassment (n): sự lúng túng
challenge (n): thử thách
=> chagrin = embarrassment
Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy bối rối ở quầy thu ngân khi phát hiện ra cô ấy để quên ví ở nhà.
Đáp án: C
Câu 2: The space shuttle covered vast distances.
- A very
- B varying
- C huge
- D hard
Phương pháp giải:
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
vast (adj): lớn, rộng lớn, bao la
very (adv): rất
varying (adj): hay thay đổi, hay biến đổi
huge (adj): rất lớn
hard (adj): cứng rắn
=> vast = huge
Tạm dịch: Tàu không gian bao phủ một khoảng không bao la.
Đáp án: C