Câu hỏi
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Câu 1: I must have a watch since punctuality is imperative in my new job.
- A being on time
- B being cheerful
- C being sufficient
- D being late
Phương pháp giải:
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Lời giải chi tiết:
Giải thích: punctuality (n): sự đúng giờ
being on time: đến đúng giờ
being cheerful: vui vẻ
being sufficient: đầy đủ
being late: đến muộn
=> being late >< punctuality
Tạm dịch: Tôi phải có một chiếc đồng hồ vì sự đúng giờ là điều bắt buộc trong công việc mới của tôi.
Đáp án: D
Câu 2: It’s discourteous to ask Americans questions about their age, marriage or income.
- A impolite
- B polite
- C unacceptable
- D rude
Phương pháp giải:
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Lời giải chi tiết:
Giải thích: discourteous (adj): bất lịch sự
impolite (adj): bất lịch sự
polite (adj): lịch sự
unacceptable (adj): không thể chấp nhận được
rude (adj): thô lỗ
=> polite >< discourteous
Tạm dịch: Thật là bất lịch sự khi hỏi của người Mỹ những câu hỏi về tuổi, hôn nhân hoặc thu nhập của họ.
Đáp án: B