Môn Toán - Lớp 6
35 bài tập vận dụng Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
Câu hỏi
Tìm \(x\):
\(a)\,\,\,\,{\left( {7x - 11} \right)^3} = {2^5}{.5^2} + 200\)
\(b)\,\,\,\,\,{5^{x - 2}} - {3^2} = {2^4} - \left( {{6^8}:{6^6} - {6^2}} \right)\)
- A a)\(4\)
b)\(5\)
- B a)\(3\)
b)\(4\)
- C a)\(-3\)
b)\(-4\)
- D a)\(3,5\)
b)\(4,5\)
Phương pháp giải:
Để tìm \(x\) nằm trong một lũy thừa thỏa mãn một đẳng thức, ta sử dụng đinh nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên, công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số để biến đổi đưa về so sánh hai lũy thừa cùng cơ số hoặc cùng số mũ
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}{\rm{a)}}{\rm{ }}{\left( {7x - 11} \right)^3} = {2^5}{.5^2} + 200\\{\left( {7x - 11} \right)^3}\,\,\,\,\,\,\,\, = 32.25 + 200\\{\left( {7x - 11} \right)^3}\,\,\,\,\,\,\,\, = 800 + 200\\{\left( {7x - 11} \right)^3}\,\,\,\,\,\,\,\, = 1000\\{\left( {7x - 11} \right)^3}\,\,\,\,\,\,\,\, = {10^3}\\7x - 11\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 10\\7x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 10 + 11\\7x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 21\\x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 21:7\\x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 3\end{array}\)
\(\begin{array}{l}{\rm{b)}}{\rm{ }}{5^{x - 2}} - {3^2} = {2^4} - \left( {{6^8}:{6^6} - {6^2}} \right)\\{5^{x - 2}} - 9\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 16 - \left( {{6^{8 - 6}} - {6^2}} \right)\\{5^{x - 2}} - 9\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 16 - \left( {{6^2} - {6^2}} \right)\\{5^{x - 2}} - 9\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 16 - 0\\{5^{x - 2}} - 9\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 16\\{5^{x - 2}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 16 + 9\\{5^{x - 2}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 25\\{5^{x - 2}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {5^2}\\x - 2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 2\\x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 2 + 2\\x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 4.\end{array}\)
Chọn B.
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 6 - Kết nối tri thức - Xem ngay