Câu hỏi
Read the passage and choose the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
When you're interviewing for a job, the little things can make a big difference. Even a small (46) ______can cost you a job offer. Take the time to prepare so you can make the best possible impression at every job interview you go on.
A job interview gives you a chance to shine. What you say and do will either move you to the next round of consideration for (47) ________or knock you out of contention. Here's how to improve your interview technique and wow the interviewer.
The first impression you make on a potential employer can make a big difference in the outcome of your job interview. The first judgment an interviewer makes is going to be based on how you look and what you are wearing. (48) __________it's always important to dress appropriately for a job interview.
During a job interview, your ability to (49) ______with the interviewer and articulate your thoughts are just as important factors in getting the job as the qualifications listed on your CV. Take some time before the interview to ensure your interview skill set is as ready as your résumé.
Interviews can be stressful, even if you're a pro (50) ________has gone on many of them. There are techniques you can use to minimize stress before and during your job interviews, and strategies you can utilize to reduce the anxiety that may accompany your job search. It will make it much easier to manage the interview when you're not feeling stressed.
Câu 1:
Even a small (1) ______can cost you a job offer.
A. mistake
B. foul
C. downside
D. drawback
Phương pháp giải:
từ vựng
Lời giải chi tiết:
A. mistake (n) lỗi
B. foul (n) vi phạm
C. downside (n) nhược điểm
D. drawback (n) nhược điểm
=> Even a small (1) mistake can cost you a job offer.
Tạm dịch: Ngay cả một sai lầm nhỏ cũng có thể khiến bạn phải trả giá bằng một lời mời làm việc.
Câu 2:
What you say and do will either move you to the next round of consideration for (2) ________or knock you out of contention.
A. employer
B. employee
C. employing
D. employment
Phương pháp giải:
từ loại
Lời giải chi tiết:
A. employer (n) chủ
B. employee (n) nhân viên
C. employing (n) việc làm thuê
D. employment (n) việc làm, công việc
What you say and do will either move you to the next round of consideration for (2) employment or knock you out of contention.
Tạm dịch: Những gì bạn nói và làm sẽ chuyển bạn đến vòng xem xét tiếp theo cho việc làm hoặc loại bạn khỏi tranh chấp.
Câu 3:
The first judgment an interviewer makes is going to be based on how you look and what you are wearing. (3) _______ it's always important to dress appropriately for a job interview.
A. In addition
B. Moreover
C. That’s why
D. Consequence
Phương pháp giải:
Liên từ
Lời giải chi tiết:
A. In addition: thêm vào đó
B. Moreover : hơn nữa
C. That’s why : đó là lí do
D. Consequence: kết quả là
The first judgment an interviewer makes is going to be based on how you look and what you are wearing. (3) That’s why it's always important to dress appropriately for a job interview.
Tạm dịch: Đánh giá đầu tiên mà một người phỏng vấn đưa ra sẽ dựa trên vẻ ngoài của bạn và những gì bạn đang mặc. Đó là lý do tại sao việc ăn mặc phù hợp khi đi phỏng vấn xin việc luôn quan trọng.
Câu 4:
During a job interview, your ability to (4) ______with the interviewer
A. talk
B. interact
C. impress
D. interfere
Phương pháp giải:
Từ vựng
Lời giải chi tiết:
A. talk(v) nói chuyện
B. interact (v) tương tác
C. impress (v) gây ấn tượng
D. interfere (v) can thiệp
=> During a job interview, your ability to (49) interact with the interviewer..
Tạm dịch: Trong một cuộc phỏng vấn xin việc, khả năng của bạn tương tác với người phỏng vấn…
Câu 5:
Interviews can be stressful, even if you're a pro (5) ________has gone on many of them.
A. which
B. what
C. when
D. who
Phương pháp giải:
Đại từ quan hệ
Lời giải chi tiết:
- when: thay thế cho trạng từ chỉ thời gian
- what: thay thế cho vật
- which: thay thế cho vật
- who: thay thế cho ngượi
=> Interviews can be stressful, even if you're a pro (50) who has gone on many of them.
Tạm dịch: Các cuộc phỏng vấn có thể căng thẳng, ngay cả khi bạn là một người chuyên nghiệp, người đã trải qua nhiều cuộc phỏng vấn.