Câu hỏi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Câu 1:

Although it's a long day for us, we are all contented with what we do.

  • A interested               
  • B excited                    
  • C dissatisfied                         
  • D pleased

Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Lời giải chi tiết:

contented (adj): hài lòng

A. interested (adj): hứng thú             

B. excited (adj): hào hứng

C. dissatisfied (adj): không hài lòng

D. pleased (adj): hài lòng

=> content >< dissatisfied

Tạm dịch: Mặc dù đó là một ngày dài đối với chúng tôi, chúng tôi đều hài lòng với những gì mình đã làm.

Chọn C


Câu 2:

New electronic devices have been developed to satisfy users’ ever-changing needs.

  • A constant                  
  • B predictable              
  • C unstable                  
  • D changeable

Phương pháp giải:

Kiến thức:  Từ vựng, từ trái nghĩa

Lời giải chi tiết:

ever-changing (adj): liên tục thay đổi

A. constant (adj): liên tục

B. predictable (adj): có thể đoán được

C. unstable (adj): không ổn định

D. changeable (adj): có thể thay đổi

=> ever-changing >< predictable

Tạm dịch: Các thiết bị điện tử mới đã được phát triển nhằm thỏa mãn các nhu cầu liên tục thay đổi của người sử dụng.

Chọn A



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay