Câu hỏi
Choose the best answer to complete these following sentences.
Câu 1:
Astronauts___ in their spaceship, but they frequently work outside now.
- A were used to stay
- B used to stay
- C were staying
- D had used to stay
Lời giải chi tiết:
B
Tạm dịch: Các phi hành gia đã từng ở trong tàu không gian, nhưng bây giờ họ thường xuyên làm việc bên ngoài.
Câu 2:
People ___ that the earth is round before.
- A were not used to believe
- B used to believe
- C would not use to believe
- D would believe
Lời giải chi tiết:
B
S + used to + Vo: đã từng
Tạm dịch: Con người đã từng tin rằng Trái Đất trước đây hình tròn.
Câu 3:
Tuberculosis___incurable before.
- A use to be thought
- B used to be thought
- C used to think
- D use to think
Lời giải chi tiết:
B
Tạm dịch: Bệnh lao phổi đã từng được nghĩ rằng trước đây không thể chữa được.
Câu 4:
Formerly babies___ of whooping cough.
- A have died
- B used to die
- C would die
- D get used to dying
Lời giải chi tiết:
B
Tạm dịch: Trước đây trẻ em từng chết vì bệnh ho gà.
Câu 5:
These city girls are used___ in the field.
- A to work
- B used to work
- C would work
- D to working
Lời giải chi tiết:
D
Tạm dịch: Các cô gái thành thị này đang quen dần với việc làm việc trên đồng.
Câu 6:
I___ in Jakarta. I've lived here all my life.
- A am used to living
- B used to living
- C use to live
- D am used to live
Lời giải chi tiết:
A
Tạm dịch: Tôi quen với việc sống ở Jakarta. Tôi đã sống cả đời ở đây.
Câu 7:
Jane___ for the telephone company, but now she has job at the post office.
- A used to working
- B used to work
- C is used to working
- D am used to work
Lời giải chi tiết:
B
Tạm dịch: Jane đã từng làm việc cho công ty điện thoại, nhưng bây giờ cô ấy đang làm việc ở bưu điện.
Câu 8:
Dick___ moustache, but he doesn't any more. He shaved it off because his wife didn't like it.
- A used to having
- B is used to having
- C was used to having
- D used to have
Lời giải chi tiết:
D
Tạm dịch: Dick đã từng có râu, nhưng không còn nữa. Anh ấy đã cạo nó đi vì vợ anh ấy không thích.
Câu 9:
Jason___ on airplanes. His father is a pilot.
- A used to fly
- B uses to fly
- C is used to flying
- D used to flying
Lời giải chi tiết:
C
Tạm dịch: Jason quen với việc đi máy bay. Bố anh ấy là phi công.
Câu 10:
Michael___ care of himself. He left home when he was 15 and has been on his own ever since.
- A used to take
- B be used to taking
- C used to taking
- D is used to taking
Lời giải chi tiết:
D
Tạm dịch: Michael quen với việc tự chăm sóc bản thân. Anh ấy đã rời khỏi nhà năm 15 tuổi và sống một mình kể từ đó.
Câu 11:
When was at primary school. My mother ____ to school every day.
- A takes
- B is taking
- C used to take
- D is used to taking
Lời giải chi tiết:
C
Tạm dịch: Khi tôi học tiểu học. Mẹ tôi đã từng đưa tôi đến trường mỗi ngày.
Câu 12:
-“Do you play any sports, Ba?” -“Well I ____ play soccer when was at high school.
- A am used to
- B used to
- C play
- D am accustomed to
Lời giải chi tiết:
B
Tạm dịch: “ Bạn có chơi môn thể thao nào không Ba?”
- “À tôi từng chơi bóng đá khi còn học trung học.”
Câu 13:
Mr. Ba is doctor. He ____ working at night.
- A used to
- B use to
- C be used to
- D is used to
Lời giải chi tiết:
D
Tạm dịch: Ông Ba là một bác sĩ. Ông ấy quen với việc làm việc ban đêm.
Câu 14:
She is used to ____ early.
- A get
- B getting
- C to get
- D got
Lời giải chi tiết:
B
Cấu trúc: be used to + V-ing
Tạm dịch: Cô ấy quen với việc thức dậy sớm.
Câu 15:
He didn’t use to ____ in the library.
- A work
- B working
- C to work
- D worked
Lời giải chi tiết:
A
Cấu trúc: didn’t use to + Vo
Tạm dịch: Anh ấy chưa từng làm việc ở thư viện.
Câu 16:
There ____ a cinema in the town but now there isn't.
- A use to be
- B was used to
- C is used to
- D used to be
Lời giải chi tiết:
D
Tạm dịch: Đã từng có một rạp chiếu phim ở thị trấn nhưng bây giờ không còn nữa.
Câu 17:
Precious metals such as gold, silver ____ for making jewelries.
- A used to
- B are used
- C is used to
- D used to
Lời giải chi tiết:
B
Cấu trúc: S+ be used for V-ing [ được sử dụng vào mục đích gì đó]
Tạm dịch: Những kim loại quý như vàng , bạc được dùng làm nữ trang.
Câu 18:
He never drinks beer. He ____drinking beer.
- A used
- B isn’t used to
- C used to
- D isn’t used
Lời giải chi tiết:
B
Tạm dịch: Anh ấy chưa bao giờ uống bia. Anh ấy không quen với việc uống bia.
Câu 19:
Tam didn’t _____ do morning exercise. Now he is getting fat.
- A used to
- B use to
- C be used to
- D be use to
Lời giải chi tiết:
B
Tạm dịch: Tâm đã từng không tập thể dục buổi sáng. Bây giờ anh ấy đang béo lên.
Câu 20:
It’s took me quite long time to _____ wearing these glasses.
- A be use to
- B used to
- C get used to
- D be used
Lời giải chi tiết:
C
Tạm dịch: Tôi mất một khoảng thời gian khá dài để quen với việc mang /đeo kính.